Đặt tên cho con Lê Chiêu Quân

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

(犁)
Bộ 93 牛 ngưu [7, 11] 犁


  1. (Danh) Cái cày (nông cụ).
  2. (Danh) Lượng từ: nhất lê : động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân : Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê , (Vũ hậu ) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.
  3. (Danh) Chỉ con bò nhiều màu lang lổ.
  4. (Danh) Họ .
  5. (Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi : Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân , (Khứ giả nhật dĩ sơ ) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.
  6. (Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử : Lê kì tâm phúc (Diệp Đoái truyện ) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.
  7. (Động) Cắt, rạch. § Thông li . ◎Như: li diện rạch mặt.
  8. (Tính) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.
  9. (Tính) Đen. § Thông . ◇Chiến quốc sách : Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc , (Tần sách nhất ) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.
  10. (Tính) Đông đảo, nhiều người. § Thông . ◎Như: lê nguyên dân chúng, bách tính.

1. [犁牛之子] lê ngưu chi tử
Chiêu (佋)
Bộ 9 人 nhân [5, 7] 佋
thiệu, chiêu
shào
  1. § Xưa dùng như thiệu .
  2. Một âm là chiêu. § Xưa dùng như chiêu .

Quân (勻)
Bộ 20 勹 bao [2, 4] 勻
quân
yún
  1. (Tính) Đều. ◎Như: quân quân đồng đều, quân xứng đều đặn.
  2. (Động) San sẻ, chia sẻ.

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Lê Chiêu Quân
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Lê Chiêu Quân

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(11) + Chiêu(7) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, chí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Chiêu(7) + Quân(4) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quí vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quân(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương hòn hợp, cả nhà hoà thuận, giàu sang, sức khoẻ tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lê(11) + Chiêu(7) + Quân(4) = 22
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn, nhiều việc phiền phức, khó thành trí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoàn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (điểm: 0/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Tuy gặp khó khăn nhưng nỗ lực vượt qua cũng được thành công, song mất nhiều công sức

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bên ngoài thấy yên ổn, nhưng không phải như vậy. Nếu không thận trọng dễ bị suy nhược thần kinh, bệnh phổi và các bệnh nguy hiểm khác

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Thành khẩn với mọi người, nhưng yếu lĩnh không tốt, nên không được mọi người hoan nghênh, phần nhiều tán tài, bị người khinh khi, nếu số lý tốt có thể yên ổn nhất thời

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Mộc - Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Tuy có thể thành công, nhưng không bền, quá lao tâm lao lực nên ảnh hưởng sức khoẻ, gặp hiểm hoạ bất trắc, gia đình có nhiều bất hạnh ( hung )

Lê Chiêu Quân 30/100 điểm, tên này tạm được

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký
Đã có 1 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 910
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Minh Quân (399) Anh Quân (153)
Hoàng Quân (126) Đông Quân (66)
Mạnh Quân (66) Trung Quân (64)
Hồng Quân (55) Đăng Quân (48)
Đức Quân (27) Ngọc Quân (25)
Bảo Quân (23) Đình Quân (22)
Hải Quân (22) Nhật Quân (20)
Thiên Quân (17) Văn Quân (16)
Việt Quân (14) Gia Quân (13)
Thanh Quân (13) Phúc Quân (11)
Quốc Quân (11) Thế Quân (10)
Tùng Quân (10) Tiến Quân (9)
Xuân Quân (9) An Quân (8)
Hữu Quân (8) Hy Quân (8)
Trúc Quân (8) Trường Quân (8)
Bá Quân (7) Đắc Quân (7)
Hùng Quân (7) Long Quân (7)
Nguyên Quân (7) Vũ Quân (7)
Hoài Quân (6) Phú Quân (6)
Trọng Quân (6) Hà Quân (5)
Duy Quân (5) Huy Quân (5)
Mình Quân (5) Nam Quân (5)
Đại Quân (4) Kiến Quân (4)
Lệ Quân (4) Nhất Quân (4)
Quý Quân (4) Thái Quân (4)


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1196) Minh Anh (1169)
Minh Khôi (715) Gia Hân (636)
An Nhiên (614) Minh Đăng (574)
Nhật Minh (530) Minh Khang (509)
Tuệ Nhi (498) Hải Đăng (496)
Khánh Vy (489) Linh Đan (489)
Bảo Ngọc (434) Anh Thư (426)
Bảo Châu (415) Tuệ An (405)
Minh Quân (399) Tuệ Lâm (387)
Quỳnh Anh (386) Đăng Khôi (379)
Nhã Vy (374) Minh Ngọc (372)
Gia Bảo (370) Khánh Linh (367)
Kim Ngân (358) Gia Huy (357)
Hà My (351) Minh Trí (351)
Bảo Anh (347) Phương Anh (345)
Phúc Khang (341) Ánh Dương (340)
Tuệ Minh (340) Tú Anh (337)
Ngọc Diệp (334) Phúc An (324)
Minh Thư (322) Gia Hưng (321)
Minh Khuê (321) Quỳnh Chi (320)
Phú Trọng (315) Phương Thảo (313)
Mai Anh (312) Bảo Hân (311)
Bảo Long (307) Như Ý (306)
Khánh An (298) Hoàng Long (290)
Hoàng Minh (285) Trâm Anh (282)