Đặt tên cho con Lê Gia Kiều


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

(黎)
Bộ 202 黍 thử [3, 15] 黎


  1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: lê thứ thứ dân, lê dân dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là lê nguyên .
  2. (Tính) Đen. § Thông với . ◎Như: nhan sắc lê hắc mặt mày đen đủi.
  3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: lê minh gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù : Lê minh, pháp sự cáo hoàn , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
  4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西, đảo Hải Nam .
  5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương , nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ .

1. [巴黎] ba lê
Gia (家)
Bộ 40 宀 miên [7, 10] 家
gia, cô
jiā, jie,
  1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: thiếp gia Hà Dương (Văn tuyển, Biệt phú , ) thiếp ở Hà Dương.
  2. (Danh) Nhà (chỗ ở). ◎Như: hồi gia trở về nhà.
  3. (Danh) Chỉ quốc gia. ◇Trương Hành : Thả Cao kí thụ kiến gia (Đông Kinh phú ) Cao Tổ thụ mệnh trời kiến lập quốc gia.
  4. (Danh) Triều đình, triều đại. ◎Như: Hán gia (triều đình) nhà Hán.
  5. (Danh) Chỉ vợ hoặc chồng. ◇Hồng Lâu Mộng : Hoàn hữu Trương Tài gia đích, Chu Thụy gia đích bồi trước , (Đệ tam thập cửu hồi) Lại có cả vợ Trương Tài, vợ Chu Thụy tiếp đãi.
  6. (Danh) Trường phái, lưu phái. ◎Như: nho gia nhà nho, đạo gia nhà theo phái đạo Lão, bách gia tranh minh trăm nhà đua tiếng.
  7. (Danh) Người chuyên môn. ◎Như: văn học gia nhà văn học, chính trị gia nhà chính trị, khoa học gia nhà khoa học.
  8. (Danh) Người (làm nghề). ◎Như: nông gia nhà làm ruộng, thương gia nhà buôn.
  9. (Danh) Tiếng tự xưng hoặc xưng gọi người khác. ◎Như: tự gia tôi đây, cô nương gia cô nương nhà, tiểu hài tử gia chú bé nhà.
  10. (Danh) Khu vực, đất đai, ấp phong cho bực đại phu cai trị thời xưa. ◇Luận Ngữ : Khâu dã văn hữu quốc hữu gia giả, bất hoạn quả nhi hoạn bất quân, bất hoạn bần nhi hoạn bất an , , , (Quý thị ) Khâu này nghe nói người có nước có ấp (tức ấp phong của các đại phu), không lo ít mà lo (sự phân chia) không đều, không lo nghèo mà lo (xã tắc) không yên.
  11. (Danh) Lượng từ: gia đình, cửa tiệm, xí nghiệp. ◎Như: lưỡng gia lữ quán hai khách sạn, kỉ gia công xưởng vài nhà máy.
  12. (Danh) Tục đối với người ngoài, tự xưng bậc tôn trưởng của mình là gia. ◎Như: gia phụ cha tôi, gia huynh anh tôi.
  13. (Danh) Họ Gia.
  14. (Tính) Thuộc về một nhà. ◎Như: gia trưởng người chủ nhà, gia nhân người nhà, gia sự việc nhà, gia sản của cải nhà, gia nghiệp nghiệp nhà.
  15. (Tính) Nuôi ở trong nhà (cầm thú). ◎Như: gia cầm chim nuôi trong nhà, gia súc muông nuôi trong nhà.
  16. (Trợ) Đặt giữa câu, tương đương như địa , đích . ◇Tây du kí 西: Đại oản gia khoan hoài sướng ẩm (Đệ ngũ thập nhất hồi) Rót từng bát lớn uống (một cách) tha hồ thỏa thích.
  17. Một âm là . (Danh) Cũng như chữ . Thái cô tiếng gọi tôn trọng dành cho phụ nữ. ◎Như: Ban Chiêu vợ Tào Thế Húc đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào Thái cô .

1. [仇家] cừu gia 2. [八大家] bát đại gia 3. [兵家] binh gia 4. [大家] đại gia 5. [安家] an gia 6. [家頁] gia hiệt 7. [專家] chuyên gia 8. [居家] cư gia 9. [恩家] ân gia 10. [政治家] chính trị gia 11. [機杼一家] cơ trữ nhất gia 12. [白手成家] bạch thủ thành gia 13. [百家] bách gia 14. [皇家] hoàng gia 15. [舉家] cử gia 16. [邦家] bang gia 17. [陰陽家] âm dương gia 18. [音樂家] âm nhạc gia 19. [冤家] oan gia 20. [在家] tại gia 21. [世家] thế gia 22. [承家] thừa gia 23. [倡家] xướng gia 24. [佛家] phật gia 25. [傾家] khuynh gia 26. [傾家敗產] khuynh gia bại sản 27. [六家] lục gia 28. [儒家] nho gia 29. [分家] phân gia 30. [全家] toàn gia 31. [債家] trái gia 32. [出家] xuất gia 33. [名家] danh gia 34. [家法] gia pháp 35. [史家] sử gia 36. [哲家] triết gia 37. [家僕] gia bộc 38. [家禽] gia cầm 39. [家景] gia cảnh 40. [家政] gia chính 41. [家主] gia chủ 42. [家具] gia cụ 43. [家道] gia đạo 44. [家弟] gia đệ 45. [家丁] gia đinh 46. [家庭] gia đình 47. [家童] gia đồng 48. [家用] gia dụng 49. [家教] gia giáo 50. [家鄉] gia hương 51. [家兄] gia huynh 52. [家口] gia khẩu 53. [家母] gia mẫu 54. [家廟] gia miếu 55. [家門] gia môn 56. [家嚴] gia nghiêm 57. [家君] gia quân 58. [家父] gia phụ 59. [家人] gia nhân 60. [家奴] gia nô 61. [家譜] gia phả, gia phổ 62. [家風] gia phong 63. [家眷] gia quyến 64. [家產] gia sản 65. [家事] gia sự 66. [家畜] gia súc 67. [家財] gia tài 68. [家嫂] gia tẩu 69. [家祭] gia tế 70. [家聲] gia thanh 71. [家室] gia thất 72. [家世] gia thế 73. [家書] gia thư 74. [家叔] gia thúc 75. [家屬] gia thuộc 76. [家小] gia tiểu 77. [家信] gia tín 78. [家祖] gia tổ 79. [家祖母] gia tổ mẫu 80. [家尊] gia tôn 81. [家宅] gia trạch 82. [家長] gia trưởng 83. [家傳] gia truyện, gia truyền 84. [家資] gia tư 85. [家慈] gia từ 86. [家問] gia vấn 87. [寒家] hàn gia 88. [回家] hồi gia 89. [墨家] mặc gia 90. [火家] hỏa gia 91. [家當] gia đương
Kiều (乔)
Bộ 4 丿 phiệt, triệt [5, 6] 乔
kiều
qiáo
  1. Giản thể của chữ .


Dự đoán danh tính học cho tên Lê Gia Kiều

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Gia Kiều": Tên "Gia Kiều" được ghép từ hai từ Hán-Việt là "Gia" (家) và "Kiều" (喬 hoặc 嬌), mỗi từ đều mang ý nghĩa khác nhau.

1. Gia (家):

- Gia có nghĩa là nhà, gia đình.

- Ở một ý nghĩa rộng hơn, Gia còn ám chỉ sự trân trọng, sự quý giá.

2. Kiều (喬 hoặc 嬌):

- Nếu Kiều (喬): Có nghĩa là cao, vươn cao. Điều này ám chỉ sự phát triển, thành công, vượt qua mọi khó khăn để đạt đến đỉnh cao.

- Nếu Kiều (嬌): Có nghĩa là xinh đẹp, uyển chuyển, dịu dàng. Kiều này thường dùng để mô tả vẻ đẹp nữ tính, mềm mại.

Đặt lại với nhau, tên "Gia Kiều" có thể hiểu là "người con gái quý giá và đẹp đẽ của gia đình" hoặc "người mang trong mình giá trị cao, xuất chúng trong gia đình", tuỳ vào ý nghĩa của từ "Kiều" mà bạn chọn. Dù phát âm giống

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + Gia(10) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Gia(10) + Kiều(6) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Kiều(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lê(15) + Gia(10) + Kiều(6) = 31
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn. Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công. Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tính cách có phần chậm rãi, không vội vàng trong các mối quan hệ hay công việc, khiến họ có vẻ dễ gần nhưng cũng dễ mất mối liên hệ. Sự thành công của họ có thể đến hơi muộn, nhưng cuối cùng họ vẫn đạt được nó theo cách riêng của mình. Mặc dù có thể mất nhiều thời gian hơn để đạt được các mục tiêu trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân, họ vẫn cảm thấy hài lòng và hạnh phúc với những gì mình đã và đang đạt được. Tính cách này giúp họ tạo dựng mối quan hệ bền chặt với những người thực sự hiểu và trân trọng bản chất thật của họ, dù đôi khi mất thời gian để tìm ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một bối cảnh hạnh phúc và thuận lợi, cuộc sống có vẻ như đang trôi chảy một cách mượt mà. Tuy nhiên cần chú ý theo nguyên tắc phong thủy, nếu yếu tố thiên cách của bạn là thổ, điều này có thể gây ra một số trở ngại và không còn suôn sẻ như mong đợi. Yếu tố thổ, biểu tượng cho sự ổn định và bền vững, trong một số trường hợp có thể dẫn đến tình trạng nông cạn trong suy nghĩ và hành động, khiến cho những người liên quan không còn giữ được sự sâu sắc và thận trọng trong cách sống và quyết định của mình. Điều này cũng có thể biểu hiện qua những vấn đề về đạo đức và hành vi. Ví dụ, phụ nữ trong hoàn cảnh này có thể mất đi sự trong trắng và danh dự, trong khi nam giới có thể trở nên háo sắc, quá mải mê với dục vọng mà không còn giữ được phẩm chất và giá trị đạo đức mà xã hội trân trọng. Những biểu hiện này không chỉ làm tổn hại đến cá nhân mà còn có thể ảnh hưởng xấu đến danh tiếng và mối quan hệ của họ với người khác trong cộng đồng. Để đối phó với những thách thức này, điều quan trọng là phải nhận thức được mối liên hệ giữa các yếu tố ngũ hành và cách chúng ảnh hưởng đến cuộc sống. Việc tìm hiểu sâu hơn về bản thân và môi trường xung quanh, cùng với việc rèn luyện tâm tính và duy trì các nguyên tắc đạo đức, có thể giúp cải thiện tình hình và giữ cho cuộc sống tiếp tục đi theo hướng tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người có tính cách cứng cỏi thường thể hiện sự bền bỉ và kiên định trong mọi công việc mà họ đảm nhận, không dễ bị lay chuyển hay thay đổi quan điểm dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Họ bám sát mục tiêu một cách kiên quyết, thể hiện qua thái độ nghiêm túc và ít nói. Bên cạnh đó, tính chất phác và trung thực của họ cũng là những đặc điểm nổi bật, giúp họ được đồng nghiệp và cộng sự tin tưởng. Với khả năng hoạt động mạnh mẽ và hiểu rõ từng khía cạnh của công việc mình làm, người này có thể đạt được hiệu quả cao trong công việc. Sự am hiểu sâu sắc về nhiệm vụ và trách nhiệm của bản thân giúp họ triển khai các dự án một cách hiệu quả, đảm bảo mọi hoạt động đều được thực hiện đúng đắn và mang lại kết quả tốt. Nhờ sự kết hợp giữa kiên định và hiểu biết sâu sắc, người có tính cứng cỏi thường đạt được những thành tựu lớn trong sự nghiệp, làm nền tảng vững chắc cho sự phát triển không chỉ bản thân mà còn cho tổ chức họ làm việc. Tính cách này không chỉ giúp họ vượt qua thử thách mà còn gặt hái được nhiều thành công đáng kể.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có một vận mệnh thành công tốt đẹp và được phát triển thuận lợi trong nhiều phương diện của cuộc sống. Tuy nhiên, nếu số lý khác "Hùng" họ không thể tránh khỏi những khó khăn và sự thiếu thốn. Đặc biệt, nếu là phụ nữ, họ có thể đối mặt với những tình huống dẫn đến thua thiệt, mất đi sự trong sáng hay danh dự trong một số hoàn cảnh. Một giải pháp tốt cho họ trong những tình huống này là tìm kiếm cơ hội và sự hỗ trợ từ bên ngoài, nếu như được xuất ngoại thì tốt hơn, nơi có thể cung cấp một môi trường tốt hơn để phát triển và giảm thiểu các rủi ro và khó khăn.

Lê Gia Kiều 90/100 điểm là tên cực tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Mỹ Kiều (44) Thúy Kiều (27)
Diễm Kiều (26) Ngọc Kiều (26)
Thiên Kiều (20) Minh Kiều (16)
Thị Kiều (15) Hoàng Kiều (13)
Thuý Kiều (11) Thanh Kiều (11)
Phương Kiều (9) Xuân Kiều (7)
An Kiều (4) Ánh Kiều (4)
Hồng Kiều (4) Như Kiều (4)
Oanh Kiều (3) Ninh Kiều (3)
Mộng Kiều (3) Hà Kiều (3)
Giáng Kiều (3) Hồ Kiều (2)
Kim Kiều (2) Anh Kiều (2)
Tuyết Kiều (2) Vân Kiều (2)
Bằng Kiều (1) Giang Kiều (1)
Gia Kiều (1) Đình Kiều (1)
Nhã Kiều (1) Mộc Kiều (1)
Linh Kiều (1) Tiên Kiều (1)
Tiểu Kiều (1) Tú Kiều (1)
Tuấn Kiều Trọng Kiều
Triều Kiều Tiểu Kiều
Thủy Kiều Thu Kiều
Thị Khánh Kiều Thị Huỳnh Kiều
Thị Tấn Kiều Thị Quỳnh Kiều
Thị Lệ Kiều Thái Kiều
Song Kiều Hưng Kiều

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3137) Khánh Vy (2042)
Minh Đăng (1981) Linh Đan (1960)
Bảo Ngọc (1920) Minh Quân (1697)
Tuệ An (1686) Anh Thư (1509)
Bảo Châu (1503) Khánh Linh (1483)
Đăng Khôi (1447) Tuệ Lâm (1424)
Minh Trí (1375) Minh Châu (1367)
Kim Ngân (1339) Ánh Dương (1325)
Quỳnh Anh (1291) Gia Huy (1276)
Minh Ngọc (1259) Phúc Khang (1235)
Minh Anh (1233) Gia Bảo (1205)
Phương Thảo (1196) Phú Trọng (1196)
Minh Thư (1181) Quỳnh Chi (1179)
Khánh An (1169) Minh An (1153)
Minh Khuê (1150) Hà My (1145)
Đăng Khoa (1129) Bảo Long (1128)
Tuệ Minh (1123) Phương Anh (1113)
Bảo Anh (1104) Hoàng Minh (1102)
Minh Triết (1093) Bảo Hân (1092)
Tú Anh (1073) Phúc An (1066)
Minh Nhật (1047) Khôi Nguyên (1046)
Ngọc Diệp (1041) Như Ý (1034)
Phương Linh (1032) Hoàng Long (1024)
Minh Đức (1014) Quang Minh (999)
Tuấn Kiệt (984) Trâm Anh (968)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký