Đặt tên cho con Lê Chính Khiêm


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

(黎)
Bộ 202 黍 thử [3, 15] 黎


  1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: lê thứ thứ dân, lê dân dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là lê nguyên .
  2. (Tính) Đen. § Thông với . ◎Như: nhan sắc lê hắc mặt mày đen đủi.
  3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: lê minh gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù : Lê minh, pháp sự cáo hoàn , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
  4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西, đảo Hải Nam .
  5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương , nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ .

1. [巴黎] ba lê
Chính (正)
Bộ 77 止 chỉ [1, 5] 正
chánh, chính, chinh
zhèng, zhēng
  1. (Tính) Đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. ◎Như: chánh đạo đạo phải, chánh lộ đường ngay, chánh thức khuôn phép chính đáng, chánh lí lẽ chính đáng.
  2. (Tính) Phải (mặt). Đối lại với phản . ◎Như: chánh diện mặt phải.
  3. (Tính) Ở giữa. Đối lại với thiên . ◎Như: chánh tọa chỗ ngồi chính giữa, chánh sảnh tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), chánh môn cửa giữa (cửa chính).
  4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: tí chánh đúng giờ tí, ngọ chánh đúng giờ ngọ.
  5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: công chánh công bằng ngay thẳng, chánh phái đứng đắn, đoan chính.
  6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: thuần chánh thuần nguyên, chánh hồng sắc màu đỏ thuần.
  7. (Tính) Gốc. Đối lại với phó . ◎Như: chánh bổn bản chính, chánh khan bản khắc gốc.
  8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: chánh tổng (có phó tổng phụ giúp), chánh thất phẩm (tòng thất phẩm kém phẩm chánh).
  9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). Đối với phụ . ◎Như: chánh điện điện dương, chánh số số dương.
  10. (Tính) Đều. ◎Như: chánh lục giác hình hình lục giác đều.
  11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: khuông chánh giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ , , , , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
  12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: chánh kì y quan sửa mũ áo cho ngay ngắn.
  13. (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ : Tất dã chánh danh hồ (Tử Lộ ) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa.
  14. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: nhạc chánh chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh chức quan đầu coi về công tác.
  15. (Danh) Vật để làm cớ.
  16. (Danh) Họ Chánh.
  17. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ : Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy , , (Hương đảng ) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
  18. (Phó) Đang. ◎Như: chánh hạ vũ thời lúc trời đang mưa.
  19. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ : Chánh duy đệ tử bất năng học dã (Thuật nhi ) Đó chính là những điều chúng con không học được.
  20. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là chính.
  21. Một âm là chinh. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: chinh nguyệt tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là chinh sóc . Ta quen đọc là chính.
  22. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: chinh hộc giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chinh hộc.

1. [不正] bất chánh, bất chinh 2. [光明正大] quang minh chính đại 3. [八正道] bát chính đạo 4. [公正] công chính, công chánh 5. [居正] cư chánh 6. [平正] bình chánh 7. [庖正] bào chánh 8. [改正] cải chính, cải chánh 9. [改邪歸正] cải tà quy chánh 10. [更正] canh chánh 11. [正中] chánh trung 12. [正人] chính nhân, chánh nhân 13. [正位] chánh vị 14. [正傳] chánh truyện 15. [正午] chính ngọ, chánh ngọ 16. [正史] chánh sử 17. [正名] chánh danh 18. [正大] chánh đại 19. [正大光明] chánh đại quang minh 20. [正妻] chánh thê 21. [正宗] chánh tông 22. [正室] chánh thất 23. [正宮] chánh cung 24. [正式] chánh thức 25. [正心] chánh tâm 26. [正念] chánh niệm 27. [正文] chánh văn 28. [正日] chánh nhật 29. [正旦] chánh đán 30. [正月] chánh nguyệt 31. [正朔] chánh sóc 32. [正果] chánh quả 33. [正案] chánh án 34. [正氣] chánh khí 35. [正法] chánh pháp 36. [正犯] chánh phạm 37. [正理] chánh lí 38. [正當] chánh đương, chánh đáng 39. [正直] chánh trực 40. [正確] chánh xác 41. [正統] chánh thống 42. [正義] chánh nghĩa 43. [正色] chánh sắc 44. [正角] chánh giác 45. [正言] chánh ngôn 46. [正論] chánh luận 47. [正路] chánh lộ 48. [正途] chánh đồ 49. [正道] chánh đạo 50. [正面] chính diện, chánh diện 51. [正顏] chánh nhan 52. [正風] chánh phong 53. [真正] chân chánh 54. [補正] bổ chánh 55. [質正] chất chánh 56. [辨正] biện chánh 57. [令正] lệnh chánh 58. [中正] trung chánh 59. [修正] tu chánh 60. [判正] phán chánh 61. [反正] phản chánh, phản chính 62. [堂堂正正] đường đường chánh chánh 63. [糾正] củ chánh 64. [端正] đoan chánh
Khiêm (谦)
Bộ 149 言 ngôn [10, 12] 谦
khiêm, khiệm
qiān, qiàn
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Lê Chính Khiêm

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Chính Khiêm":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + Chính(5) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Chính(5) + Khiêm(12) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khiêm(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lê(15) + Chính(5) + Khiêm(12) = 32
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến cho người sở hữu nhiều may mắn và hạnh phúc, phần lớn nhờ vào sự giúp đỡ của những người lớn tuổi, người có kinh nghiệm và sáng suốt, làm cho con đường đến với thành công trở nên thuận lợi hơn. Tuy nhiên, thành công này có phần giống như một con rồng đang ở trong ao, cần phải chờ đợi một thời cơ thích hợp để có thể vươn mình bay cao, dễ dàng như chẻ tre. Điều này yêu cầu một sự kiên nhẫn và sẵn sàng nắm bắt cơ hội khi nó đến. Để đạt được điều đó, người mang số này cần phải phát huy tính cách ôn hoà và thân thiện của mình. Việc thiết lập và duy trì mối quan hệ chặt chẽ với người xung quanh, cũng như việc bồi dưỡng một tinh thần nhân ái, là yếu tố thiết yếu để tạo dựng niềm tin và sự ủng hộ từ những người khác. Sự nhân hậu và sẵn lòng giúp đỡ người khác không chỉ làm phong phú thêm cho cá nhân mà còn mở rộng ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng. Hơn nữa, sự nhân hậu và khả năng tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp sẽ là nền tảng vững chắc cho mọi sự nghiệp phát triển và thịnh vượng. Khi có được sự hòa hợp và yêu thương từ mọi người xung quanh, người mang số này mới có thể hy vọng đạt được sự phồn vinh không chỉ về mặt tài chính mà còn về mặt tinh thần và xã hội. Cuối cùng, sự kiên nhẫn, tấm lòng nhân ái và khả năng tận dụng tốt những cơ hội sẽ dẫn lối đến thành công lớn, đúng như mong đợi.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng và đã có được tiếng tăm tốt, điều này tạo nền tảng mạnh mẽ cho mọi hoạt động kinh doanh và phát triển cá nhân. Sự ổn định và uy tín này không chỉ thu hút sự tin tưởng và hợp tác từ các đối tác mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội tài chính dồi dào. Trong một môi trường như vậy, tiền bạc không chỉ dễ dàng được tích lũy mà còn được sử dụng một cách hiệu quả để đầu tư và mở rộng thêm nhiều dự án mới. Nhờ có một cơ sở vật chất kiên cố và một danh tiếng tốt, mọi dự định và mục tiêu đều có khả năng đạt được thành công ngoài mong đợi. Khi đã có được sự khởi đầu thuận lợi và tài nguyên dồi dào, việc tiếp tục duy trì và phát triển các thành tựu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn củng cố vị thế và tăng cường sự ảnh hưởng của cá nhân hoặc tổ chức đó trong ngành và xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người có xu hướng hướng nội và khó hòa nhập với mọi người thường phải đối mặt với cảm giác cô đơn và khốn khổ. Họ thường tự mình chìm trong nỗi buồn rầu và cảm thấy bị cô lập. Ngoài ra, họ còn phải chịu đựng những cơn đau đầu, có thể là do áp lực và căng thẳng từ tình trạng cô đơn này. Để tìm kiếm sự giải tỏa, họ có thể dễ dàng sa vào những thói quen không lành mạnh như uống rượu và đam mê chuyện tình dục một cách quá độ. Cuối cùng, những lối sống này dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, buộc họ phải lo lắng thường xuyên về các bệnh tật tiềm ẩn mà họ có thể đang phải đối mặt. Điều này tạo thêm gánh nặng tâm lý và sức khỏe, khiến họ càng thêm cô đơn và tuyệt vọng trong cuộc sống hàng ngày.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này chịu nhiều bất bình và bất mãn, gây ra nhiều biến động trong cuộc sống của họ. Tâm trạng bất an không chỉ ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần mà còn là nguyên nhân gây ra nhiều vấn đề sức khỏe. Sự không ổn định này khiến họ dễ mắc các bệnh liên quan đến tâm lý và thể chất. Tuy nhiên, nếu họ được sống trong một thời gian yên ổn, không phải đối mặt với sóng gió hay biến động đáng kể, họ sẽ có cơ hội để phục hồi và cải thiện tình trạng sức khỏe cũng như tâm lý của mình. Để đạt được điều này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia sẽ rất hữu ích trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống của họ.

Lê Chính Khiêm 45/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Gia Khiêm (360) Minh Khiêm (84)
Đức Khiêm (55) Phúc Khiêm (51)
Duy Khiêm (47) Chí Khiêm (37)
Trọng Khiêm (35) Hoàng Khiêm (34)
Bảo Khiêm (32) Vĩnh Khiêm (31)
Đình Khiêm (30) Đăng Khiêm (30)
Thiện Khiêm (20) Vũ Khiêm (20)
Bá Khiêm (19) Quý Khiêm (18)
Huy Khiêm (18) Ngọc Khiêm (18)
Văn Khiêm (17) Nhật Khiêm (16)
Quang Khiêm (14) Bỉnh Khiêm (14)
Đại Khiêm (13) Thái Khiêm (12)
Lê Khiêm (12) Hải Khiêm (11)
Xuân Khiêm (11) Thế Khiêm (9)
Quốc Khiêm (9) Tấn Khiêm (8)
Nhất Khiêm (8) Mạnh Khiêm (8)
Chính Khiêm (8) Bình Khiêm (7)
Hữu Khiêm (7) Khắc Khiêm (6)
Hồng Khiêm (4) Sinh Khiêm (2)
Thành Khiêm (2) Thanh Khiêm (2)
Nhân Khiêm (2) Như Khiêm (2)
Viết Khiêm (2) Chánh Khiêm (1)
Nhữ Khiêm (1) Nam Khiêm (1)
Ích Khiêm (1) Tú Khiêm (1)
Uy Khiêm (1) Tôn Khiêm

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3946) Bảo Ngọc (2527)
Linh Đan (2527) Minh Đăng (2461)
Khánh Vy (2453) Minh Châu (2281)
Minh Anh (2209) Tuệ An (2182)
Minh Quân (2023) Anh Thư (1987)
Khánh Linh (1890) Đăng Khôi (1830)
Bảo Châu (1791) Ánh Dương (1693)
Kim Ngân (1679) Minh Trí (1676)
Minh Ngọc (1662) Tuệ Lâm (1637)
Quỳnh Chi (1632) Phương Anh (1563)
Phúc Khang (1539) Quỳnh Anh (1519)
Gia Huy (1512) Minh Thư (1509)
Gia Bảo (1484) Minh Khuê (1474)
Bảo Anh (1467) Đăng Khoa (1459)
Khánh An (1435) Phương Linh (1384)
Hà My (1365) Ngọc Diệp (1353)
Phương Thảo (1338) Minh An (1336)
Tú Anh (1334) Bảo Hân (1323)
Khôi Nguyên (1312) Phúc An (1304)
Bảo Long (1301) Hoàng Minh (1287)
Minh Nhật (1261) Tuấn Kiệt (1258)
Minh Đức (1255) Quang Minh (1244)
Trâm Anh (1240) Như Ý (1232)
Gia Hân (1224) Minh Triết (1183)
Minh Khang (1175) An Nhiên (1165)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎