logo đặt tên cho con

Trần Nguyễn Thanh 20490 8 Thanh
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [2+3+6+3=14]; [3+3+2+2+7+3=20]; [2+3+3+3+3=14];
Họ Vận:{Trần Nguyễn} 14+20=34 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Chia lìa, tàn phá. + Tính tình: Nóng giận, bất ổn, suy tư. + Nghề nghiệp: Văn chương, nông nghiệp, thương mại, tự do. + Gia cảnh: Họ hàng anh em lưu lạc, duyên phận bạc bẽo, chia lìa, kinh tế bất ổn. + Sức khỏe: Hay bị tai nạn đao kiếm, đánh đập phát điên. Tóm lại: Số 34 biểu thị rất xẩu gặp nhiều nạn tại, loạn lạc, ly tan, vợ chồng con ly tán mỗi người một nơi, thất bại liên miên trong mưu sinh.
Tên vận: {Thanh}14=14 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Lưu lạc bốn phương, không mãn nguyện. + Tính cách: Người đẹp, dể tin, thiếu kiên định. + Gia nghiệp: Thiếu thốn, cốt nhục chia lìa. tha phương sinh kế. anh em bất hòa, ly tán. + Sức khỏe: Dể bị cảm, phong hàn. Tóm lại: Số 14 biểu thị tài hoa. xung khắc mẹ cha, sống ngoài quê quán, anh em bất mãn, vợ chồng ly tán, con cái hiếm muộn, làm cho người khác hưởng, bất đắt chí, hay gặp nạn tại, có độc, các thế vận khác xấu nữa thì chết sớm.
Mệnh vận: {Nguyễn+TH}20+5=25 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý được: Thông tuệ. + Tính cách: Thông minh. sáng suốt, cương quyết, nghị lực cao. + Gia đình: Hạnh phúc. hòa thuận dưới trên. + Nghề nghiệp: kỹ nghệ. Văn chương, quan trường. + Sức khỏe: Tốt, ít bệnh tật. Tóm lại: Số 25 biểu thị tốt đẹp, thông thái, cương nghị vẻ mềm mỏng, lịch thiệp, tự cao tự đại, bên trong cứng rắn(tính khi và dáng vẻ trái ngược nhau), ít thành công lớn.
Tổng vận: { Trần Nguyễn Thanh};14+20+14=48 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý rất tốt, đức độ. + Tính tình: Thông tuệ, thiện tâm, nhân từ, đức độ. + Nghề nghiệp: Quân sự, giáo dục, y học, cố vấn. + Gia cảnh: Hạnh phúc, con cháu hiếu thảo, no ấm. + Sức khỏe: Tốt. Tóm lại: Số 48 biểu thị tài đức vẹn toàn, lòng nhân ái bao dung, tận tụy, từ tâm, thận trọng, gia đình đầm ấm, vui vẽ thuận hòa, sức khỏe tốt, sống lâu.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}48 + 25=23 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Thịnh vượng + Tính cách: Cương nghị, ý chí cao, nghị lực lớn, thông minh, kiên quyết. + Nghề nghiệp: Lãnh tụ, nhà khoa học, văn hóa. + Gia đình: Nam rất tốt, nữ thì không chồng con, lưu lạc đất khách quê người, cô độc. + Sức khỏe: Nam khỏe mạnh, nữ yếu. Tóm lại số 23 biểu thị công danh hiển đạt, từ nghèo hèn trở thành phú cườm nghị lực phi thường, quyền uy, danh tiếng. Thận trọng ái ân, phụ nữ có số lý 23 thì xấu khó tránh cô độc.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 5 Biểu thị Dương Thổ: Số 5 là số lẻ nên thuộc tính là Dương Thổ. Hành Thổ chủ về “Tín”. Chủ về tín nên tính người nghiêm trang, bình ổn, thư thái, đĩnh đạc. Người có số biểu lý Mệnh vận là 5 - Dương Thổ thì bị hành Thổ chỉ phối, nên tính tình thiện lương, ôn hòa, trầm lặng. Là Dương Thổ, người này trọng danh dự, giử chữ tín trên hết. Người có lòng bao dung, cảm thông lớn. Người trọng tín nghĩa, coi thường vật chất, hiểu biết và cư xử ân tình. Người này không để lộ lòng mình cho người ngoài biết và họ ít để ý đến mọi sự nên có vẻ lãnh đạm, không thể hiện thân mật.