logo đặt tên cho con

Trần Hiển Thông 49186 1 Thông
Ý Nghĩa:  
Số hóa tên: [2+3+6+3=14]; [3+2+7+3=15]; [2+3+3+3+3=14];
Họ Vận:{Trần Hiển} 14+15=29 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý được: Bất đắc, bất ổn.
+ Tính cách: Mưu trí, kiên cường, tham vọng vô độ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, quan trường, văn chương, thương mại.
+ Gia đình: Hiến muộn, tiền phú. hậu bần.
+ Sức khỏe: Khỏe mạnh nếu ba vận thế chính tốt nếu không thì ốm yếu.
Tóm lại: Số 29 biểu thị của sự lập công trạng. Nếu không chừng mực thì chuốc vạ, cuộc sống khổ cực, gia cánh nghèo nàn, phụ nữ tính tình như nam giới, nên có độc hay góa chồng, đơn lẻ.
Tên vận: {Thông}14=14 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Lưu lạc bốn phương, không mãn nguyện.
+ Tính cách: Người đẹp, dể tin, thiếu kiên định.
+ Gia nghiệp: Thiếu thốn, cốt nhục chia lìa. tha phương sinh kế. anh em bất hòa, ly tán.
+ Sức khỏe: Dể bị cảm, phong hàn.
Tóm lại: Số 14 biểu thị tài hoa. xung khắc mẹ cha, sống ngoài quê quán, anh em bất mãn, vợ chồng ly tán, con cái hiếm muộn, làm cho người khác hưởng, bất đắt chí, hay gặp nạn tại, có độc, các thế vận khác xấu nữa thì chết sớm.
Mệnh vận: {Hiển+TH}15+5=20 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp.
+ Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán.
+ Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế.
Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Tổng vận: { Trần Hiển Thông};14+15+14=43 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Hai thế trái ngược, tai họa.
+ Tính cách: Thông minh, thiếu ý chí, nghị lực.
+ Nghề nghiệp: Quân sư, nghệ thuật, văn hóa, thương mại.
+ Gia Cảnh: Bất hòa, con cái hư hỏng.
+ Sức khỏe: Tồi, bệnh tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 43 biểu thị tài ba mà thiếu nghị lực, bề ngoài hạnh phúc mà trong bất hạnh, khốn khổ, con cái hư hỏng, kinh tế khó khăn, sức khỏe yếu, dễ đoản mệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}43 + 20=23 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Thịnh vượng
+ Tính cách: Cương nghị, ý chí cao, nghị lực lớn, thông minh, kiên quyết.
+ Nghề nghiệp: Lãnh tụ, nhà khoa học, văn hóa.
+ Gia đình: Nam rất tốt, nữ thì không chồng con, lưu lạc đất khách quê người, cô độc.
+ Sức khỏe: Nam khỏe mạnh, nữ yếu.
Tóm lại số 23 biểu thị công danh hiển đạt, từ nghèo hèn trở thành phú cườm nghị lực phi thường, quyền uy, danh tiếng. Thận trọng ái ân, phụ nữ có số lý 23 thì xấu khó tránh cô độc.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.