logo đặt tên cho con

Phạm Ngũ Tịnh Liên 43433 Liên
Ý Nghĩa:  
Số hóa tên: [2+3+4+4=13]; [3+3+3=9]; [2+3+3+3=11]; [2+2+6+3=13];
Họ Vận:{Phạm Ngũ} 13+9=22 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Tranh đấu, bất đắc ý
+ Tính cách: Không nhường nhịn, không có ý chí, cô độc.
+ Gia đình: Họ hàng, thân tín bất hòa. số tự lập, nghèo khó, vất vả.
+ Sức khỏe: Bệnh hiểm nghèo, chết yểu.
Tóm lại: Số 22 biểu thị không thỏa nguyện, thất bại giữa chừng, bạc nhược, khổ cực, lao lý, số 22 cũng biểu thị là vĩ nhân, hào kiệt nhưng bất đắc trí.
Tên vận: {Tịnh Liên}11+13=24 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Giàu sang
+ Tính cách: Tháo vát, nhanh nhẹn, thông minh mưu lược, có nghị lực và lòng quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Công nghiệp, thương mại, văn chương.
+ Gia đình: Anh em hòa thuận. hạnh phúc. con cháu đông vui, giàu có.
+ Sức khỏe: Mạnh khỏe, sống thọ.
Tóm lại: Số 24 biểu thị tốt đẹp, tay trắng làm nên sự nghiệp giàu sang, gia đình hạnh phúc, con cháu đầy nhà.
Mệnh vận: {Ngũ+Tịnh}9+11=20 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp.
+ Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán.
+ Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế.
Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Tổng vận: { Phạm Ngũ Tịnh Liên};13+9+11+13=46 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu: Phá tán.
+ Tính tình: Phóng túng, không thận trọng, không căn cơ.
+ Nghề nghiệp: Nông nghiệp, thương mại, tư do, ngư nghiệp.
+ Gia cảnh: Nhiều vợ, hiếm con nghèo túng.
+ Sức khỏe: Bệnh tật, ốm yếu.
Tóm lại: Số 46 biểu thị phá tán cơ nghiệp ông cha, lưu lạc tha phương, nghèo khổ, bệnh hoạn, tù tội, bị tra tấn, đánh đập.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}46 + 20=26 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý được: Kỳ dị, biến quái
+ Tính cách: Giàu lòng nghĩa hiệp, tính tình kỳ dị, phóng đãng dâm loạn.
+ Gia đình: Bất hạnh, anh em họ hàng kém đức, vợ chồng con cái bơ vơ, nhà tan cửa nát, nam hai đời vợ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, nông nghiệp, thương mại, văn chương, nhà lãnh đạo.
+ Sức khỏe: Kém, đau ốm liên miên.
Tóm lại: Số 26 biểu thị vất và cả đời, khốn khó, gặp nhiều biến động, có lòng nghĩa hiệp, bị đưa đẩy chìm nổi, tan nát gia sản, các vận thể xấu thì phóng đãng dâm loạn, ly biệt vợ chồng, con cái hư đốn, chết yểu, hai đời vợ cũng
là số của lãnh đạo, vĩ nhân.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.