logo đặt tên cho con

Nguyễn Đại Cường 16250 3 Cường
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+4+2=9]; [1+3+3+3+3=13];
Họ Vận:{Nguyễn Đại} 20+9=29 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý được: Bất đắc, bất ổn.
+ Tính cách: Mưu trí, kiên cường, tham vọng vô độ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, quan trường, văn chương, thương mại.
+ Gia đình: Hiến muộn, tiền phú. hậu bần.
+ Sức khỏe: Khỏe mạnh nếu ba vận thế chính tốt nếu không thì ốm yếu.
Tóm lại: Số 29 biểu thị của sự lập công trạng. Nếu không chừng mực thì chuốc vạ, cuộc sống khổ cực, gia cánh nghèo nàn, phụ nữ tính tình như nam giới, nên có độc hay góa chồng, đơn lẻ.
Tên vận: {Cường}13=13 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý rất tốt: Tài trí, mưu lược, thành công lớn.
+ Tính tình: Ham hiểu biết, thông minh, trí tuệ.
+ Nghề nghiệp: Quan văn, kỹ nghệ, họa sỉ, học giỏi.
+ Cơ nghiệp: Có thừa kế, gia đình họ hàng đông đúc, hòa thuận, hiếu thảo, giàu có, danh tiếng.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 13 biểu thị người đa tài, thành công rực rở, mưu trí hơn người, hưởng phúc tố tiên, giàu có, phong lưu, vinh hiển.
Mệnh vận: {Đại+C}9+1=10 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Tử diệt hung ác): Là quẻ hung nhất, đại diện cho linh giới (địa ngục). Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng.
- Biểu lý xấu kết cục bi thảm
+ Nghề nghiệp: Quan chức. quân sự, thương mại. ca kỹ.
+ Sự nghiệp: Phá tán, lỡ dở.
+ Gia cảnh: Bất ổn, họ hàng anh em lạnh nhạt, vợ chồng lục dục, con cái bất hiếu, cần nhẫn nhục.
+ Sức khỏe: Xấu, nhiều bệnh tật, bị tra tấn, tù đầy, họa tai, chết yểu.
+ Tính tình: Hay thay đổi, phóng tính, không nghiêm túc.
Tóm lại: Số 10 biểu thị cực xẩu. số cáo chung của vạn vật, nghèo khi cùng cực. việc gì cũng hỏng, ly tan, tai họa thường xuyên, tự lập từ bé, bệnh tật triền miên. Nếu các vận thế đến xẩu, nhất là Họ vận, Mệnh vận. Tên vận thì chết sớm.
Tổng vận: { Nguyễn Đại Cường};20+9+13=42 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Nghèo khổ, bình an.
+ Tính cách: Chóng chán, thiếu ý chí kiên trì, tư chất thông minh, có tài, hay bỏ dỡ giữa chừng.
+ Nghề nghiệp: Công nghiệp, thương mại, thủ công.
+ Gia đình: Họ hàng nghèo khó, vợ chổng phụ bạc, nội bộ lộn xộn, khốn khó.
+ Sức khỏe: Nhiếu bệnh, nếu họ vận thuộc hành Hỏa thì bình an.
Tóm lại: số 42 biểu thị sự khó khăn, nghèo túng cả họ hàng lẫn bản thân. Có tài, song không có quyết tâm, kiên nhẫn nên không thành mọi việc. Nếu có tu dưỡng và ý chí phấn đấu thì có thể thành đạt. Nếu Họ vận thuộc hành Hỏa
thì khỏe mạnh, bằng không thì nhiều bệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}42 + 10=32 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý rất tốt: May mắn.
+ Tính cách: Thông minh, khôn khéo, chịu khó, ôn hòa, vị tha.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, Văn sỹ, học Sỹ, quân sự.
+ Gia đình: Hạnh phúc, nam hai đời vợ, giàu có.
+ Sức khỏe: Tốt.
Tóm lại: Số 32 biểu thị sự may mắn nhiều, được nâng đỡ, công việc thành công rực rỡ hạnh phúc, giàu sang.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.


Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413