logo đặt tên cho con

Nguyễn Yến Thảo 9525 12 Thảo
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [2+7+3=12]; [2+3+4+1=10];
Họ Vận:{Nguyễn Yến} 20+12=32 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý rất tốt: May mắn.
+ Tính cách: Thông minh, khôn khéo, chịu khó, ôn hòa, vị tha.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, Văn sỹ, học Sỹ, quân sự.
+ Gia đình: Hạnh phúc, nam hai đời vợ, giàu có.
+ Sức khỏe: Tốt.
Tóm lại: Số 32 biểu thị sự may mắn nhiều, được nâng đỡ, công việc thành công rực rỡ hạnh phúc, giàu sang.
Tên vận: {Thảo}10=10 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Tử diệt hung ác): Là quẻ hung nhất, đại diện cho linh giới (địa ngục). Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng.
- Biểu lý xấu kết cục bi thảm
+ Nghề nghiệp: Quan chức. quân sự, thương mại. ca kỹ.
+ Sự nghiệp: Phá tán, lỡ dở.
+ Gia cảnh: Bất ổn, họ hàng anh em lạnh nhạt, vợ chồng lục dục, con cái bất hiếu, cần nhẫn nhục.
+ Sức khỏe: Xấu, nhiều bệnh tật, bị tra tấn, tù đầy, họa tai, chết yểu.
+ Tính tình: Hay thay đổi, phóng tính, không nghiêm túc.
Tóm lại: Số 10 biểu thị cực xẩu. số cáo chung của vạn vật, nghèo khi cùng cực. việc gì cũng hỏng, ly tan, tai họa thường xuyên, tự lập từ bé, bệnh tật triền miên. Nếu các vận thế đến xẩu, nhất là Họ vận, Mệnh vận. Tên vận thì chết sớm.
Mệnh vận: {Yến+TH}12+5=17 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Cương cường, nghị lực, mạnh bạo
+ Tính tình: Cứng cỏi, mạnh mẽ, lãnh đạm.
+ Gia cảnh: Bình hòa, phải tu dưỡng sẽ hạnh phúc, no đủ.
+ Nghê nghiệp: Văn chương, nghệ thuật, quân sự, quan trường.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 17 biểu thị quyền uy, cương ngạo, có nghị lực, ý chí kiên định, cứng nhắc, dể xung đột, ít nhưỡng nhịn, đam mê tửu sắc.
Tổng vận: { Nguyễn Yến Thảo};20+12+10=42 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Nghèo khổ, bình an.
+ Tính cách: Chóng chán, thiếu ý chí kiên trì, tư chất thông minh, có tài, hay bỏ dỡ giữa chừng.
+ Nghề nghiệp: Công nghiệp, thương mại, thủ công.
+ Gia đình: Họ hàng nghèo khó, vợ chổng phụ bạc, nội bộ lộn xộn, khốn khó.
+ Sức khỏe: Nhiếu bệnh, nếu họ vận thuộc hành Hỏa thì bình an.
Tóm lại: số 42 biểu thị sự khó khăn, nghèo túng cả họ hàng lẫn bản thân. Có tài, song không có quyết tâm, kiên nhẫn nên không thành mọi việc. Nếu có tu dưỡng và ý chí phấn đấu thì có thể thành đạt. Nếu Họ vận thuộc hành Hỏa
thì khỏe mạnh, bằng không thì nhiều bệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}42 + 17=25 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý được: Thông tuệ.
+ Tính cách: Thông minh. sáng suốt, cương quyết, nghị lực cao.
+ Gia đình: Hạnh phúc. hòa thuận dưới trên.
+ Nghề nghiệp: kỹ nghệ. Văn chương, quan trường.
+ Sức khỏe: Tốt, ít bệnh tật.
Tóm lại: Số 25 biểu thị tốt đẹp, thông thái, cương nghị vẻ mềm mỏng, lịch thiệp, tự cao tự đại, bên trong cứng rắn(tính khi và dáng vẻ trái ngược nhau), ít thành công lớn.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 7 Biểu thị Dương Kim: Số 7 là số lẽ nên thuộc tính Dương. Như vậy số 7 là Dương Kim. Người có số biểu lý Mệnh vận là 7 - Dương Kim chủ về “Nghĩa”, thì cứng cỏi, hành xữ quyết liệt, mạnh mẽ, sắc sảo. Người này có ý trí kíên cưỡng, quật khởi. Người ưa tranh đấu, không sống luồn cúi, a dua. Người có dũng khí, không sợ gian nguy đến tính mạng. Người quả cảm nên có nhược điểm là lòng tư ái cao, thích tranh biện, cải lý không kiêng nể, không khuất phục. Vì vậy mà cuộc đời của họ nhiều thăng trầm, lao khổ, trôi nổi, đổi thay nhiều.