logo đặt tên cho con

Nguyễn Thiên Huy 10963 7 Huy
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [2+3+2+6+3=16]; [3+2+2=7];
Họ Vận:{Nguyễn Thiên} 20+16=36 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý được: Lênh đênh, chìm nổi.
+ Tính cách: Cương quyết, kiên trì, thông minh, đức hy sinh, dũng cảm.
+ Nghề nghiệp: Chính trị, quân sự, thuơng mại, kỹ nghệ.
+ Gia cảnh: Nghèo, ly tán.
+ Sức khỏe: Nhiều bệnh, bị thương tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 36 biểu thị quật khởi (Các nhà Cách mạng) lao khổ, cực nhọc, gia đình ly tán, cuộc sống chìm nổi, phiêu bạt sóng gió. Nếu các vận thể không khá thì gặp tại họa, bệnh tật, thương tích, cô đơn.
Tên vận: {Huy}7=7 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
- Biểu lý được: Quyết đoán, ý chí phấn đấu cao, cương nghị.
+ Tính tình: Độc lập, cương cường, quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, quan chức, quân sự.
+ Gia đình: Không hòa đồng, xung khắc.
+ Sức khõe: Tinh thẫn tốt, khỏe mạnh, có thể sống lâu
Tóm lại: Số 7 biểu thị quyền uy, độc lập tự cường, ít hòa đồng, cứng rắn gây bất hòa, có trách nhiệm và tự chịu trách nhiệm, có dũng khí, kiên cường bất khuất, phụ nữ mạnh mẽ nam tính (xấu).
Mệnh vận: {Thiên+H}16+3=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Tổng vận: { Nguyễn Thiên Huy};20+16+7=43 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Hai thế trái ngược, tai họa.
+ Tính cách: Thông minh, thiếu ý chí, nghị lực.
+ Nghề nghiệp: Quân sư, nghệ thuật, văn hóa, thương mại.
+ Gia Cảnh: Bất hòa, con cái hư hỏng.
+ Sức khỏe: Tồi, bệnh tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 43 biểu thị tài ba mà thiếu nghị lực, bề ngoài hạnh phúc mà trong bất hạnh, khốn khổ, con cái hư hỏng, kinh tế khó khăn, sức khỏe yếu, dễ đoản mệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}43 + 19=24 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Giàu sang
+ Tính cách: Tháo vát, nhanh nhẹn, thông minh mưu lược, có nghị lực và lòng quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Công nghiệp, thương mại, văn chương.
+ Gia đình: Anh em hòa thuận. hạnh phúc. con cháu đông vui, giàu có.
+ Sức khỏe: Mạnh khỏe, sống thọ.
Tóm lại: Số 24 biểu thị tốt đẹp, tay trắng làm nên sự nghiệp giàu sang, gia đình hạnh phúc, con cháu đầy nhà.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 9 Biểu thị Dương Thuỷ: Số 9 là số lẻ thuộc tính Dương. Như vậy số 9 là số Dương Thủy (nước cường, đại dương). Hành Thủy chủ về “Trí”, nghĩa: trí tuệ, xét đoán, uyển chuyển. Vì vậy người có số biểu lý Mệnh vận là số 9 - Dương Thủy sẽ là người thông minh, khôn khác. Người ưa hoạt động. Họ không thích “ăn không, ngồi rồi”. Họ lấy công việc làm sở thích. Họ sống bằng lý trí chứ không bằng cảm tính. Người này cư xử có phán xét cẩn thận, người sống tĩnh cảm và giao thiệp chân thành, rộng. Người này có nhiều tham vọng và thích danh tiếng. Họ thích ngao du đó đây và có óc quan sát tinh tế.