logo đặt tên cho con

Nguyễn Hồng Khánh 2691 21 Khánh
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+4+3+3=13]; [3+3+4+3+3=16];
Họ Vận:{Nguyễn Hồng} 20+13=33 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý rất tốt: Vang danh, tài đức
+ Tính cách: Thông minh, mưu trí, đức độ, thiện tâm, nhiệt thành, chan hòa, đồng cảm, độ lượng, cương nghị.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, học thuật, quân sự, thương mại.
+ Gia đình: Hạnh phúc, phụ nữ thì có độc đơn lẻ.
+ Sức khỏe: Rất tốt. Nếu ba chính vận thế kém thì nhiều bệnh.
Tóm lại: Số 33 biểu thị danh tiếng thiên hạ, tính quyết đoán, cương nghị, tài đức song toàn, gia đình hạnh phúc, phụ nữ gặp số lý này thì do tính cương cường mà cô độc, xung khắc chồng con.
Tên vận: {Khánh}16=16 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Được giúp đỡ.
+ Nghề nghiệp: Quan chức, văn sĩ, khoa học.
+ Tính tình: Đam mê nhục dục, hào hiệp, ham hiểu biết.
+ Gia đình: Giàu có, đầm ấm, hạnh phúc. Nữ lấy chồng muộn thì tốt.
+ Sức khỏe: Bình thường, có thể thọ nếu rèn luyện và tiết độ.
Tóm lại: Số 16 biểu thị hào hiệp, mưu trí, hiểu biết sâu rộng, có tài hòa giải, gặp họa thành may, thành công trong sự nghiệp, giàu có, sang trọng.
Mệnh vận: {Hồng+KH}13+6=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Tổng vận: { Nguyễn Hồng Khánh};20+13+16=49 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: + Biểu lý xấu: Ẩn hiện, thay đổi.
+ Tính tình: Táo bạo, bất thường.
+ Nghề nghiệp: Thương mại, khoa học, nông ngư nghiệp.
+ Gia cảnh: Họ hàng thiếu sức, hiếm muộn con cái.
+ Sức khỏe: Thương tật, đau yếu.
Tóm lại: Số 49 biểu thị luân chuyển thành công thất bại, họa phúc chuyển giao, cuộc sống bấp bênh không ổn định, gia quyến khó khăn kinh tế, hiếm con cái, hay bị thương, đau yếu luôn.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}49 + 19=30 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Bất mãn, thành bại, xáo trộn
+ Tính tình: Cương cường, mạnh bạo, gan lỳ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, nông nghiệp, thương mại, văn hóa.
+ Gia cảnh: Bất hòa, vợ chồng ly tán, khó khăn, tù đày.
+ Sức khỏe: Thương tích, tàn phế.
Tóm lại: Số 30 biểu thì chìm nổi vô định. Vận thể chính tốt thì thành công lớn, nếu không thì thất bại, hay bị họa tai bất ngờ, bị tra tấn, tù đày, cô độc, chết yểu, sống lâu.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 9 Biểu thị Dương Thuỷ: Số 9 là số lẻ thuộc tính Dương. Như vậy số 9 là số Dương Thủy (nước cường, đại dương). Hành Thủy chủ về “Trí”, nghĩa: trí tuệ, xét đoán, uyển chuyển. Vì vậy người có số biểu lý Mệnh vận là số 9 - Dương Thủy sẽ là người thông minh, khôn khác. Người ưa hoạt động. Họ không thích “ăn không, ngồi rồi”. Họ lấy công việc làm sở thích. Họ sống bằng lý trí chứ không bằng cảm tính. Người này cư xử có phán xét cẩn thận, người sống tĩnh cảm và giao thiệp chân thành, rộng. Người này có nhiều tham vọng và thích danh tiếng. Họ thích ngao du đó đây và có óc quan sát tinh tế.