logo đặt tên cho con

Nguyễn Giao Chỉ 2040 Chỉ
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+2+3+1=9]; [1+3+3=7];
Họ Vận:{Nguyễn Giao} 20+9=29 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý được: Bất đắc, bất ổn.
+ Tính cách: Mưu trí, kiên cường, tham vọng vô độ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, quan trường, văn chương, thương mại.
+ Gia đình: Hiến muộn, tiền phú. hậu bần.
+ Sức khỏe: Khỏe mạnh nếu ba vận thế chính tốt nếu không thì ốm yếu.
Tóm lại: Số 29 biểu thị của sự lập công trạng. Nếu không chừng mực thì chuốc vạ, cuộc sống khổ cực, gia cánh nghèo nàn, phụ nữ tính tình như nam giới, nên có độc hay góa chồng, đơn lẻ.
Tên vận: {Chỉ}7=7 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
- Biểu lý được: Quyết đoán, ý chí phấn đấu cao, cương nghị.
+ Tính tình: Độc lập, cương cường, quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, quan chức, quân sự.
+ Gia đình: Không hòa đồng, xung khắc.
+ Sức khõe: Tinh thẫn tốt, khỏe mạnh, có thể sống lâu
Tóm lại: Số 7 biểu thị quyền uy, độc lập tự cường, ít hòa đồng, cứng rắn gây bất hòa, có trách nhiệm và tự chịu trách nhiệm, có dũng khí, kiên cường bất khuất, phụ nữ mạnh mẽ nam tính (xấu).
Mệnh vận: {Giao+CH}9+4=13 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý rất tốt: Tài trí, mưu lược, thành công lớn.
+ Tính tình: Ham hiểu biết, thông minh, trí tuệ.
+ Nghề nghiệp: Quan văn, kỹ nghệ, họa sỉ, học giỏi.
+ Cơ nghiệp: Có thừa kế, gia đình họ hàng đông đúc, hòa thuận, hiếu thảo, giàu có, danh tiếng.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 13 biểu thị người đa tài, thành công rực rở, mưu trí hơn người, hưởng phúc tố tiên, giàu có, phong lưu, vinh hiển.
Tổng vận: { Nguyễn Giao Chỉ};20+9+7=36 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý được: Lênh đênh, chìm nổi.
+ Tính cách: Cương quyết, kiên trì, thông minh, đức hy sinh, dũng cảm.
+ Nghề nghiệp: Chính trị, quân sự, thuơng mại, kỹ nghệ.
+ Gia cảnh: Nghèo, ly tán.
+ Sức khỏe: Nhiều bệnh, bị thương tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 36 biểu thị quật khởi (Các nhà Cách mạng) lao khổ, cực nhọc, gia đình ly tán, cuộc sống chìm nổi, phiêu bạt sóng gió. Nếu các vận thể không khá thì gặp tại họa, bệnh tật, thương tích, cô đơn.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}36 + 13=23 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Thịnh vượng
+ Tính cách: Cương nghị, ý chí cao, nghị lực lớn, thông minh, kiên quyết.
+ Nghề nghiệp: Lãnh tụ, nhà khoa học, văn hóa.
+ Gia đình: Nam rất tốt, nữ thì không chồng con, lưu lạc đất khách quê người, cô độc.
+ Sức khỏe: Nam khỏe mạnh, nữ yếu.
Tóm lại số 23 biểu thị công danh hiển đạt, từ nghèo hèn trở thành phú cườm nghị lực phi thường, quyền uy, danh tiếng. Thận trọng ái ân, phụ nữ có số lý 23 thì xấu khó tránh cô độc.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 3 Biểu thị Dương Hoả: Dưong-Hỏa Hành Hỏa chủ về “Lễ”. Thuộc hành Hỏa, người có tính cách nóng vội, gấp gáp, ưa hoạt động. Song là người thiếu kiên trì, chóng chán nên hay bỏ dỡ giữa chừng mọi thứ.
Người này khí huyết cường thịnh. Nguời nhanh nhẹ, thích danh lợi, thích tiếng tăm. Tuy là người năng động và mưu trí, nhưng sự thành công không bền lâu. Nhược điểm của Dương Hỏa là không khoan nhượng hiếu thắng, nhỏ nhen và không nhận sai lầm của mình. Họ cương quyết thực hiện bằng được mục tiêu ngắn bạn.