logo đặt tên cho con

Nguy������������������n Đăng Khang 13494 31 Khang
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+3=13]; [3+5+3+3=14]; [3+3+3+3+3=15];
Họ Vận:{Nguy������������������n Đăng} 13+14=27 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Tham lam, đổ vỡ
+ Tính tình: Tham lam vô độ, nhiều sự, thích kiện tụng, phỉ bang, công kích.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, giáo sỹ, công chức, nông nghiệp.
+ Gia đình: Họ hàng anh em chia lìa, nghèo hèn, đơn độc, bất hạnh, sản nghiệp đổ vỡ giữa chừng.
+ Sức khỏe: Xấu, tàn phế, bệnh tật, kém.
Tóm lại: Số 27 biểu thị sự tham lam vô chừng, thích
nhũng nhiểu, kiện cáo, tiền vận khá hậu vận tồi, đổ vỡ, tai tiếng, đau ốm, tàn tật.
Tên vận: {Khang}15=15 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biếu lý tốt: Sáng lập cơ nghiệp, tổ tông, phúc hậu.
+ Gia nghiệp: Có sản nghiệp, được thừa kế, họ hàng anh em thân thiết, con đông, cháu đàn vui vẻ.
+ Nghề nghiệp: Quan chức. thương mại, kỹ nghệ.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 15 biểu thị tốt quan cách, đào hoa, may mắn, được quý nhân giúp đỡ, vinh hoa, giàu có, lập nghiệp, số có đức hạnh, nhân cách hơn người, cuộc đời an vui.
Mệnh vận: {Đăng+KH}14+6=20 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp.
+ Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán.
+ Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế.
Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Tổng vận: { Nguy������������������n Đăng Khang};13+14+15=42 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Nghèo khổ, bình an.
+ Tính cách: Chóng chán, thiếu ý chí kiên trì, tư chất thông minh, có tài, hay bỏ dỡ giữa chừng.
+ Nghề nghiệp: Công nghiệp, thương mại, thủ công.
+ Gia đình: Họ hàng nghèo khó, vợ chổng phụ bạc, nội bộ lộn xộn, khốn khó.
+ Sức khỏe: Nhiếu bệnh, nếu họ vận thuộc hành Hỏa thì bình an.
Tóm lại: số 42 biểu thị sự khó khăn, nghèo túng cả họ hàng lẫn bản thân. Có tài, song không có quyết tâm, kiên nhẫn nên không thành mọi việc. Nếu có tu dưỡng và ý chí phấn đấu thì có thể thành đạt. Nếu Họ vận thuộc hành Hỏa
thì khỏe mạnh, bằng không thì nhiều bệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}42 + 20=22 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Tranh đấu, bất đắc ý
+ Tính cách: Không nhường nhịn, không có ý chí, cô độc.
+ Gia đình: Họ hàng, thân tín bất hòa. số tự lập, nghèo khó, vất vả.
+ Sức khỏe: Bệnh hiểm nghèo, chết yểu.
Tóm lại: Số 22 biểu thị không thỏa nguyện, thất bại giữa chừng, bạc nhược, khổ cực, lao lý, số 22 cũng biểu thị là vĩ nhân, hào kiệt nhưng bất đắc trí.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.