logo đặt tên cho con

Nguyn Dục 9649 Dục
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+3=13]; [2+3+1=6];
Họ Vận:{Nguyn} 13+1=14//+1 do không có họ đệm Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Lưu lạc bốn phương, không mãn nguyện. + Tính cách: Người đẹp, dể tin, thiếu kiên định. + Gia nghiệp: Thiếu thốn, cốt nhục chia lìa. tha phương sinh kế. anh em bất hòa, ly tán. + Sức khỏe: Dể bị cảm, phong hàn. Tóm lại: Số 14 biểu thị tài hoa. xung khắc mẹ cha, sống ngoài quê quán, anh em bất mãn, vợ chồng ly tán, con cái hiếm muộn, làm cho người khác hưởng, bất đắt chí, hay gặp nạn tại, có độc, các thế vận khác xấu nữa thì chết sớm.
Tên vận: {Dục} 6=6 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Phú dụ bình an): Nhân tài đỉnh thịnh, gia vận hưng long, số này quá thịnh, thịnh quá thì sẽ suy, bề ngoài tốt đẹp, trong có ưu hoạn, cần ở yên nghĩ nguy, bình đạm hưởng thụ, vinh hoa nghĩ về lỗi lầm. - Biểu lý tốt: Yên ổn, tiếng tăm oanh liệt + Tính cách: Võ quan, khảng khái, dũng khí, nổi tiếng. + Nghề nghiệp: Quân sự. học giá. quan chức. + Sức khỏe: Có bệnh tật, tuy gặp tai họa đến được giải cứu, giúp dỡ, có thể sống lâu. Tóm lại: Số này biểu thì sự mãn nguyện, đầy đủ tiếng danh, tài lộc, yên ổn, sống lâu, hậu thể kém.
Mệnh vận: 1+2=3//1+ do không có phụ tên + âm đầu của tên là D Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Danh lợi song thu): Âm dương hòa hợp, cát tường phúc hậu, là số thiên-địa-nhân vạn vật hình thành. Có điềm phát đạt, tài lộc dồi dào, đại lợi con cháu, gia vận. + Biểu lý tốt + Tính cách: Ham học có năng khiếu, tính độc lập, thông minh. + Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, học thuật, quan chức, thành đạt. + Gia đình: Hòa thuận, hạnh phúc, con cái ngoan, chăm. + Sức khỏe: Tốt, có thể sống thọ + Sự nghiệp: Vẻ vang, thành đạt, như ý Tóm lại: Số 3 âm dương cân bằng , vạn vật hình thành vì vậy biểu thị chức tước, phúc lộc, công danh thành đạt, giỏi giang nghề nghiệp, thành công nhiều mặt.
Tổng vận: {Nguyn+1+Dục} 13+1+6=20// +1 do không có họ đệm Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại. + Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp. + Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán. + Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế. Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}20 + 3=17 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Cương cường, nghị lực, mạnh bạo + Tính tình: Cứng cỏi, mạnh mẽ, lãnh đạm. + Gia cảnh: Bình hòa, phải tu dưỡng sẽ hạnh phúc, no đủ. + Nghê nghiệp: Văn chương, nghệ thuật, quân sự, quan trường. + Sức khỏe: Tốt, thọ. Tóm lại: Số 17 biểu thị quyền uy, cương ngạo, có nghị lực, ý chí kiên định, cứng nhắc, dể xung đột, ít nhưỡng nhịn, đam mê tửu sắc.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 3 Biểu thị Dương Hoả: Dưong-Hỏa Hành Hỏa chủ về “Lễ”. Thuộc hành Hỏa, người có tính cách nóng vội, gấp gáp, ưa hoạt động. Song là người thiếu kiên trì, chóng chán nên hay bỏ dỡ giữa chừng mọi thứ. Người này khí huyết cường thịnh. Nguời nhanh nhẹ, thích danh lợi, thích tiếng tăm. Tuy là người năng động và mưu trí, nhưng sự thành công không bền lâu. Nhược điểm của Dương Hỏa là không khoan nhượng hiếu thắng, nhỏ nhen và không nhận sai lầm của mình. Họ cương quyết thực hiện bằng được mục tiêu ngắn bạn.