logo đặt tên cho con

Nguyn Chiềng On 27051 On
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+3=13]; [1+3+2+7+3+3=19]; [1+3=4];
Họ Vận:{Nguyn Chiềng} 13+19=32 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý rất tốt: May mắn. + Tính cách: Thông minh, khôn khéo, chịu khó, ôn hòa, vị tha. + Nghề nghiệp: Quan trường, Văn sỹ, học Sỹ, quân sự. + Gia đình: Hạnh phúc, nam hai đời vợ, giàu có. + Sức khỏe: Tốt. Tóm lại: Số 32 biểu thị sự may mắn nhiều, được nâng đỡ, công việc thành công rực rỡ hạnh phúc, giàu sang.
Tên vận: {On}4=4 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Phá hoại diệt liệt): Phân ly tang vong, rơi vào nghịch cảnh, tiến thoái lưỡng nan, bước vào suy thoái, đã hung càng hung, có điềm phát điên, tàn phế. Nhưng cũng thường sinh ra quái kiệt hoặc dị nhân. - Biểu lý hung, xấu, tai họa hay bị cướp bóc + Gia cánh: Nghèo, khó khăn, khốn đốn. + Gia đình: Họ hàng lạnh nhạt. anh em bất hòa. khó ủng hộ nhau. + Sức khỏe: Bệnh tật, mắc các bệnh như da liễu. điên, thương tật, chết non. Tóm lại: Sổ 4 biểu thị tai họa, phá hoại. diệt vong, khó khăn, điện cuồng, phóng đãng, chết yểu. Tuy nhiều vẫn có con hiếu nghĩa. là phụ nữ oanh liệt.
Mệnh vận: {Chiềng+O}19+1=20 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại. + Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp. + Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán. + Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế. Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Tổng vận: { Nguyn Chiềng On};13+19+4=36 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý được: Lênh đênh, chìm nổi. + Tính cách: Cương quyết, kiên trì, thông minh, đức hy sinh, dũng cảm. + Nghề nghiệp: Chính trị, quân sự, thuơng mại, kỹ nghệ. + Gia cảnh: Nghèo, ly tán. + Sức khỏe: Nhiều bệnh, bị thương tật, tàn phế. Tóm lại: Số 36 biểu thị quật khởi (Các nhà Cách mạng) lao khổ, cực nhọc, gia đình ly tán, cuộc sống chìm nổi, phiêu bạt sóng gió. Nếu các vận thể không khá thì gặp tại họa, bệnh tật, thương tích, cô đơn.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}36 + 20=16 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Được giúp đỡ. + Nghề nghiệp: Quan chức, văn sĩ, khoa học. + Tính tình: Đam mê nhục dục, hào hiệp, ham hiểu biết. + Gia đình: Giàu có, đầm ấm, hạnh phúc. Nữ lấy chồng muộn thì tốt. + Sức khỏe: Bình thường, có thể thọ nếu rèn luyện và tiết độ. Tóm lại: Số 16 biểu thị hào hiệp, mưu trí, hiểu biết sâu rộng, có tài hòa giải, gặp họa thành may, thành công trong sự nghiệp, giàu có, sang trọng.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.