logo đặt tên cho con

Nguyễn Tuệ Minh 8351 474 Minh
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [2+2+7=11]; [4+2+3+3=12];
Họ Vận:{Nguyễn Tuệ} 20+11=31 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Biểu lý rất tốt: Cơ trí, Dũng lược
+ Tính cách: Thông minh, mưu lược, dũng cảm, kiên cường, đức độ.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, học sỹ, quân sự, kỹ nghệ.
+ Gia cảnh: Hạnh phúc, đông con nhiều cháu, giàu có.
+ Súc khỏe: Mạnh khỏe.
Tóm lại: Số 31 biểu thị sự may mắn, được trợ giúp, nâng đỡ, cơ mưu, thông thái, ý trí kíên cường, lập nghiệp lớn, vinh hoa phú quý, tiếng tăm đó đây, công thành danh toại.
Tên vận: {Minh}12=12 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Bạc nhược, heo hắt
+ Cơ nghiệp: Khốn khó, bị cướp, phá hoại, tai ách.
+ Gia cảnh: Họ hàng lạnh nhạt, ít ỏi, kém phát, phản phúc, bất hòa.
+ Sức khỏe: Tinh thần bạc nhược, bệnh dạ dày.
+ Nghệ nghiệp: Quan chức, nông nghiệp, ngư nghiệp, vô nghề.
Tóm lại: số 12 biểu thị sự mù quáng không tư biết sức mình hay chuốc thất hại, ngại gian khó, chóng chán, cô độc, gia cảnh khốn đốn lộn xộn, bệnh tật, nếu Họ vận, mệnh vận, Tên vận đều có số lý xấu thì chết non, còn số lý tốt thì sống được lâu hơn, số dào hoa, nhà lãnh dạo, vĩ nhân.
Mệnh vận: {Tuệ+M}11+4=15 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biếu lý tốt: Sáng lập cơ nghiệp, tổ tông, phúc hậu.
+ Gia nghiệp: Có sản nghiệp, được thừa kế, họ hàng anh em thân thiết, con đông, cháu đàn vui vẻ.
+ Nghề nghiệp: Quan chức. thương mại, kỹ nghệ.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 15 biểu thị tốt quan cách, đào hoa, may mắn, được quý nhân giúp đỡ, vinh hoa, giàu có, lập nghiệp, số có đức hạnh, nhân cách hơn người, cuộc đời an vui.
Tổng vận: { Nguyễn Tuệ Minh};20+11+12=43 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Hai thế trái ngược, tai họa.
+ Tính cách: Thông minh, thiếu ý chí, nghị lực.
+ Nghề nghiệp: Quân sư, nghệ thuật, văn hóa, thương mại.
+ Gia Cảnh: Bất hòa, con cái hư hỏng.
+ Sức khỏe: Tồi, bệnh tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 43 biểu thị tài ba mà thiếu nghị lực, bề ngoài hạnh phúc mà trong bất hạnh, khốn khổ, con cái hư hỏng, kinh tế khó khăn, sức khỏe yếu, dễ đoản mệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}43 + 15=28 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Chìm nổi
+ Tính tình: Khảng khái, chịu đựng, có độc.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, văn chương, nông nghiệp, thương mại.
+ Gia đình: Bất hạnh, anh em tranh giành đấu đá lẫn nhau, vợ con ly biệt.
+ Sức khỏe: Ba vận thể chính kém thì bệnh tật, thương phế, chết yểu.
Tóm lại: Số 28 biểu thì cuộc đời bôn ba, nổi chìm, tính tình khảng khái, xung khắc vợ chồng, con cái, cả đời cực nhọc, nhỏ tuổi đã xa gia đình, phụ nữ đơn độc, có chồng củng như không.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 5 Biểu thị Dương Thổ: Số 5 là số lẻ nên thuộc tính là Dương Thổ. Hành Thổ chủ về “Tín”. Chủ về tín nên tính người nghiêm trang, bình ổn, thư thái, đĩnh đạc. Người có số biểu lý Mệnh vận là 5 - Dương Thổ thì bị
hành Thổ chỉ phối, nên tính tình thiện lương, ôn hòa, trầm lặng. Là Dương Thổ, người này trọng danh dự, giử chữ tín trên hết. Người có lòng bao dung, cảm thông lớn. Người trọng tín nghĩa, coi thường vật chất, hiểu biết và cư xử ân tình. Người này không để lộ lòng mình cho người ngoài biết và họ ít để ý đến mọi sự nên có vẻ lãnh đạm, không thể hiện thân mật.


Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413