logo đặt tên cho con

Nguyễn Tri Phướng 7922 Phướng
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [2+3+2=7]; [2+3+3+3+3+3=17];
Họ Vận:{Nguyễn Tri} 20+7=27 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Tham lam, đổ vỡ
+ Tính tình: Tham lam vô độ, nhiều sự, thích kiện tụng, phỉ bang, công kích.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, giáo sỹ, công chức, nông nghiệp.
+ Gia đình: Họ hàng anh em chia lìa, nghèo hèn, đơn độc, bất hạnh, sản nghiệp đổ vỡ giữa chừng.
+ Sức khỏe: Xấu, tàn phế, bệnh tật, kém.
Tóm lại: Số 27 biểu thị sự tham lam vô chừng, thích
nhũng nhiểu, kiện cáo, tiền vận khá hậu vận tồi, đổ vỡ, tai tiếng, đau ốm, tàn tật.
Tên vận: {Phướng}17=17 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Cương cường, nghị lực, mạnh bạo
+ Tính tình: Cứng cỏi, mạnh mẽ, lãnh đạm.
+ Gia cảnh: Bình hòa, phải tu dưỡng sẽ hạnh phúc, no đủ.
+ Nghê nghiệp: Văn chương, nghệ thuật, quân sự, quan trường.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 17 biểu thị quyền uy, cương ngạo, có nghị lực, ý chí kiên định, cứng nhắc, dể xung đột, ít nhưỡng nhịn, đam mê tửu sắc.
Mệnh vận: {Tri+P}7+2=9 Quẻ này là quẻ HUNG: (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt.
- Biểu lý xấu: Cùng cực, khốn khổ, rất xẩu.
+Nghê nghiệp: Quan chức, thương mại. ca kỹ, võ nghệ.
+ Phúc Vận: Phá sản. bị cách chức, đơn bạc.
+ Gia đình: Bất an, bất hòa. chía ly.
+ Sức khỏe: Bệnh hoạn, yếu đuối.
+ Hạnh phúc: Bất hạnh, thay đổi, ly tán. muộn màng.
Tóm lại: Số 9 biểu thị sự đau khổ. mờ tối, nghèo khó, mồ côi, tàn phế, bệnh tật, bị tra tấn. luôn gặp tai họa bất thường, nhưng đồng thời cũng là số biểu thị sự oanh liệt người cường hà, hào kiệt trong đời.
Tổng vận: { Nguyễn Tri Phướng};20+7+17=44 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: + Biểu lý được: không hài hòa, rối loạn.
+ Tính cách: Trầm tĩnh, dũng cảm, thông tuệ.
+ Nghề nghiệp: Chính trị, quân sự, văn chương, tu sỹ.
+ Gia đình: Không an, anh em chia rẻ, tranh giành lẫn nhau, đơn độc.
+ Súc khỏe: Bệnh tật, điên cuồng.
Tóm lại: Số 44 biểu thị loạn ly, bi thảm, không như ý, tù đầy, bị tra tấn, đánh đập, luôn gặp nghịch cảnh. Số 44 cũng là số của các anh hùng, vĩ nhân, tu sỹ, liệt sỹ.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}44 + 9=35 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: phát triển.
+ Tính tình: Ôn hòa, lương thiện, kiên nhẫn, chịu khó, cần mẫn.
+ Nghề nghiệp: Nghệ thuật, mỹ thuật, văn chuơng, nông nghiệp, giáo dục.
+ Gia sản: Giàu có, thuận hòa.
+ Sức khỏe: Tốt, nếu Họ vận kém thì xấu.
Tóm lại số 35 biểu thị trí dũng toàn tại, nổi tiếng về nghệ thuật nhất là nữ giới, giàu có, gia đình hạnh phúc. Nam giới có số này thì hay bất mãn, tư tưởng tiêu cực.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 9 Biểu thị Dương Thuỷ: Số 9 là số lẻ thuộc tính Dương. Như vậy số 9 là số Dương Thủy (nước cường, đại dương). Hành Thủy chủ về “Trí”, nghĩa: trí tuệ, xét đoán, uyển chuyển. Vì vậy người có số biểu lý Mệnh vận là số 9 - Dương Thủy sẽ là người thông minh, khôn khác. Người ưa hoạt động. Họ không thích “ăn không, ngồi rồi”. Họ lấy công việc làm sở thích. Họ sống bằng lý trí chứ không bằng cảm tính. Người này cư xử có phán xét cẩn thận, người sống tĩnh cảm và giao thiệp chân thành, rộng. Người này có nhiều tham vọng và thích danh tiếng. Họ thích ngao du đó đây và có óc quan sát tinh tế.