logo đặt tên cho con

Nguyễn Trần Sung 7870 Sung
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [2+3+6+3=14]; [1+2+3+3=9];
Họ Vận:{Nguyễn Trần} 20+14=34 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Chia lìa, tàn phá.
+ Tính tình: Nóng giận, bất ổn, suy tư.
+ Nghề nghiệp: Văn chương, nông nghiệp, thương mại, tự do.
+ Gia cảnh: Họ hàng anh em lưu lạc, duyên phận bạc bẽo, chia lìa, kinh tế bất ổn.
+ Sức khỏe: Hay bị tai nạn đao kiếm, đánh đập phát điên.
Tóm lại: Số 34 biểu thị rất xẩu gặp nhiều nạn tại, loạn lạc, ly tan, vợ chồng con ly tán mỗi người một nơi, thất bại liên miên trong mưu sinh.
Tên vận: {Sung}9=9 Quẻ này là quẻ HUNG: (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt.
- Biểu lý xấu: Cùng cực, khốn khổ, rất xẩu.
+Nghê nghiệp: Quan chức, thương mại. ca kỹ, võ nghệ.
+ Phúc Vận: Phá sản. bị cách chức, đơn bạc.
+ Gia đình: Bất an, bất hòa. chía ly.
+ Sức khỏe: Bệnh hoạn, yếu đuối.
+ Hạnh phúc: Bất hạnh, thay đổi, ly tán. muộn màng.
Tóm lại: Số 9 biểu thị sự đau khổ. mờ tối, nghèo khó, mồ côi, tàn phế, bệnh tật, bị tra tấn. luôn gặp tai họa bất thường, nhưng đồng thời cũng là số biểu thị sự oanh liệt người cường hà, hào kiệt trong đời.
Mệnh vận: {Trần+S}14+1=15 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biếu lý tốt: Sáng lập cơ nghiệp, tổ tông, phúc hậu.
+ Gia nghiệp: Có sản nghiệp, được thừa kế, họ hàng anh em thân thiết, con đông, cháu đàn vui vẻ.
+ Nghề nghiệp: Quan chức. thương mại, kỹ nghệ.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 15 biểu thị tốt quan cách, đào hoa, may mắn, được quý nhân giúp đỡ, vinh hoa, giàu có, lập nghiệp, số có đức hạnh, nhân cách hơn người, cuộc đời an vui.
Tổng vận: { Nguyễn Trần Sung};20+14+9=43 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Hai thế trái ngược, tai họa.
+ Tính cách: Thông minh, thiếu ý chí, nghị lực.
+ Nghề nghiệp: Quân sư, nghệ thuật, văn hóa, thương mại.
+ Gia Cảnh: Bất hòa, con cái hư hỏng.
+ Sức khỏe: Tồi, bệnh tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 43 biểu thị tài ba mà thiếu nghị lực, bề ngoài hạnh phúc mà trong bất hạnh, khốn khổ, con cái hư hỏng, kinh tế khó khăn, sức khỏe yếu, dễ đoản mệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}43 + 15=28 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Chìm nổi
+ Tính tình: Khảng khái, chịu đựng, có độc.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, văn chương, nông nghiệp, thương mại.
+ Gia đình: Bất hạnh, anh em tranh giành đấu đá lẫn nhau, vợ con ly biệt.
+ Sức khỏe: Ba vận thể chính kém thì bệnh tật, thương phế, chết yểu.
Tóm lại: Số 28 biểu thì cuộc đời bôn ba, nổi chìm, tính tình khảng khái, xung khắc vợ chồng, con cái, cả đời cực nhọc, nhỏ tuổi đã xa gia đình, phụ nữ đơn độc, có chồng củng như không.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 5 Biểu thị Dương Thổ: Số 5 là số lẻ nên thuộc tính là Dương Thổ. Hành Thổ chủ về “Tín”. Chủ về tín nên tính người nghiêm trang, bình ổn, thư thái, đĩnh đạc. Người có số biểu lý Mệnh vận là 5 - Dương Thổ thì bị
hành Thổ chỉ phối, nên tính tình thiện lương, ôn hòa, trầm lặng. Là Dương Thổ, người này trọng danh dự, giử chữ tín trên hết. Người có lòng bao dung, cảm thông lớn. Người trọng tín nghĩa, coi thường vật chất, hiểu biết và cư xử ân tình. Người này không để lộ lòng mình cho người ngoài biết và họ ít để ý đến mọi sự nên có vẻ lãnh đạm, không thể hiện thân mật.