logo đặt tên cho con

Nguyễn Thế Mạnh 7042 4 Mạnh
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [2+3+7=12]; [4+4+3+3=14];
Họ Vận:{Nguyễn Thế} 20+12=32 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý rất tốt: May mắn. + Tính cách: Thông minh, khôn khéo, chịu khó, ôn hòa, vị tha. + Nghề nghiệp: Quan trường, Văn sỹ, học Sỹ, quân sự. + Gia đình: Hạnh phúc, nam hai đời vợ, giàu có. + Sức khỏe: Tốt. Tóm lại: Số 32 biểu thị sự may mắn nhiều, được nâng đỡ, công việc thành công rực rỡ hạnh phúc, giàu sang.
Tên vận: {Mạnh}14=14 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Lưu lạc bốn phương, không mãn nguyện. + Tính cách: Người đẹp, dể tin, thiếu kiên định. + Gia nghiệp: Thiếu thốn, cốt nhục chia lìa. tha phương sinh kế. anh em bất hòa, ly tán. + Sức khỏe: Dể bị cảm, phong hàn. Tóm lại: Số 14 biểu thị tài hoa. xung khắc mẹ cha, sống ngoài quê quán, anh em bất mãn, vợ chồng ly tán, con cái hiếm muộn, làm cho người khác hưởng, bất đắt chí, hay gặp nạn tại, có độc, các thế vận khác xấu nữa thì chết sớm.
Mệnh vận: {Thế+M}12+4=16 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Được giúp đỡ. + Nghề nghiệp: Quan chức, văn sĩ, khoa học. + Tính tình: Đam mê nhục dục, hào hiệp, ham hiểu biết. + Gia đình: Giàu có, đầm ấm, hạnh phúc. Nữ lấy chồng muộn thì tốt. + Sức khỏe: Bình thường, có thể thọ nếu rèn luyện và tiết độ. Tóm lại: Số 16 biểu thị hào hiệp, mưu trí, hiểu biết sâu rộng, có tài hòa giải, gặp họa thành may, thành công trong sự nghiệp, giàu có, sang trọng.
Tổng vận: { Nguyễn Thế Mạnh};20+12+14=46 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu: Phá tán. + Tính tình: Phóng túng, không thận trọng, không căn cơ. + Nghề nghiệp: Nông nghiệp, thương mại, tư do, ngư nghiệp. + Gia cảnh: Nhiều vợ, hiếm con nghèo túng. + Sức khỏe: Bệnh tật, ốm yếu. Tóm lại: Số 46 biểu thị phá tán cơ nghiệp ông cha, lưu lạc tha phương, nghèo khổ, bệnh hoạn, tù tội, bị tra tấn, đánh đập.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}46 + 16=30 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Bất mãn, thành bại, xáo trộn + Tính tình: Cương cường, mạnh bạo, gan lỳ. + Nghề nghiệp: Quân sự, nông nghiệp, thương mại, văn hóa. + Gia cảnh: Bất hòa, vợ chồng ly tán, khó khăn, tù đày. + Sức khỏe: Thương tích, tàn phế. Tóm lại: Số 30 biểu thì chìm nổi vô định. Vận thể chính tốt thì thành công lớn, nếu không thì thất bại, hay bị họa tai bất ngờ, bị tra tấn, tù đày, cô độc, chết yểu, sống lâu.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 6 Biểu thị Âm Thổ: Số 6 là số chẵn nên mang thuộc tính Âm. Như vậy số 6 thuộc Âm Thổ. Người có số biểu lý Mệnh vận Âm Thổ tất mang đặc tính chung của hành Thổ là chủ về “Tín” nên tính người bình ổn, nghiêm trang, đức độ. Là Âm Thổ, người có số biểu lý này là người rất hiền và dịu dàng, bên ngoài nghiêm khắc mà bên trong lại thiện lương (ảnh hưỡng Chữ tín của hành Thổ) và là người nghĩa hiệp, thích làm việc nghĩa, người xả thân vì nghĩa lớn. Người này thích kiến thức Chuyên sâu chứ không thích lan man. Họ thích đi sâu vào một lĩnh vực, một chuyên môn hay một nghề nghiệp. Vì Vậy có thể nói là người có tính đan mê. Vì là Âm Thổ, nên là người ham muốn tình cảm và sức khỏe không tốt.