logo đặt tên cho con

Nguyễn Thái Truyền 42876 Truyền
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [2+3+4+2=11]; [2+3+2+2+7+3=19];
Họ Vận:{Nguyễn Thái} 20+11=31 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Biểu lý rất tốt: Cơ trí, Dũng lược + Tính cách: Thông minh, mưu lược, dũng cảm, kiên cường, đức độ. + Nghề nghiệp: Quan trường, học sỹ, quân sự, kỹ nghệ. + Gia cảnh: Hạnh phúc, đông con nhiều cháu, giàu có. + Súc khỏe: Mạnh khỏe. Tóm lại: Số 31 biểu thị sự may mắn, được trợ giúp, nâng đỡ, cơ mưu, thông thái, ý trí kíên cường, lập nghiệp lớn, vinh hoa phú quý, tiếng tăm đó đây, công thành danh toại.
Tên vận: {Truyền}19=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ + Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh. + Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng. + Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa. + Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu. Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Mệnh vận: {Thái+TR}11+5=16 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Được giúp đỡ. + Nghề nghiệp: Quan chức, văn sĩ, khoa học. + Tính tình: Đam mê nhục dục, hào hiệp, ham hiểu biết. + Gia đình: Giàu có, đầm ấm, hạnh phúc. Nữ lấy chồng muộn thì tốt. + Sức khỏe: Bình thường, có thể thọ nếu rèn luyện và tiết độ. Tóm lại: Số 16 biểu thị hào hiệp, mưu trí, hiểu biết sâu rộng, có tài hòa giải, gặp họa thành may, thành công trong sự nghiệp, giàu có, sang trọng.
Tổng vận: { Nguyễn Thái Truyền};20+11+19=50 Quẻ này là quẻ HUNG: + Biểu lý xấu: Liều lĩnh. + Tính tình: Ngang bướng, bất chấp, liều lĩnh. + Nghề nghiệp: Thương mại, nông ngư nghiệp, kỹ nghệ. + Gia cảnh: Họ hàng lạnh nhạt, anh em khó nhờ cậy, hay bị cướp bóc, phá tán, ly biệt. + Sức khỏe: Dễ bị hành xác, ốm đau. Tóm lại: Số 50 biểu thị sự liều lĩnh, ngang ngạnh bất chấp, trước giàu, sau nghèo, về già khốn đốn, vợ con ly biệt, cửa nhà tan nát.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}50 + 16=34 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Chia lìa, tàn phá. + Tính tình: Nóng giận, bất ổn, suy tư. + Nghề nghiệp: Văn chương, nông nghiệp, thương mại, tự do. + Gia cảnh: Họ hàng anh em lưu lạc, duyên phận bạc bẽo, chia lìa, kinh tế bất ổn. + Sức khỏe: Hay bị tai nạn đao kiếm, đánh đập phát điên. Tóm lại: Số 34 biểu thị rất xẩu gặp nhiều nạn tại, loạn lạc, ly tan, vợ chồng con ly tán mỗi người một nơi, thất bại liên miên trong mưu sinh.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 6 Biểu thị Âm Thổ: Số 6 là số chẵn nên mang thuộc tính Âm. Như vậy số 6 thuộc Âm Thổ. Người có số biểu lý Mệnh vận Âm Thổ tất mang đặc tính chung của hành Thổ là chủ về “Tín” nên tính người bình ổn, nghiêm trang, đức độ. Là Âm Thổ, người có số biểu lý này là người rất hiền và dịu dàng, bên ngoài nghiêm khắc mà bên trong lại thiện lương (ảnh hưỡng Chữ tín của hành Thổ) và là người nghĩa hiệp, thích làm việc nghĩa, người xả thân vì nghĩa lớn. Người này thích kiến thức Chuyên sâu chứ không thích lan man. Họ thích đi sâu vào một lĩnh vực, một chuyên môn hay một nghề nghiệp. Vì Vậy có thể nói là người có tính đan mê. Vì là Âm Thổ, nên là người ham muốn tình cảm và sức khỏe không tốt.