logo đặt tên cho con

Nguyễn Phương Hy 20061 27 Hy
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [2+3+3+2+3+3=16]; [3+2=5];
Họ Vận:{Nguyễn Phương} 20+16=36 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý được: Lênh đênh, chìm nổi.
+ Tính cách: Cương quyết, kiên trì, thông minh, đức hy sinh, dũng cảm.
+ Nghề nghiệp: Chính trị, quân sự, thuơng mại, kỹ nghệ.
+ Gia cảnh: Nghèo, ly tán.
+ Sức khỏe: Nhiều bệnh, bị thương tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 36 biểu thị quật khởi (Các nhà Cách mạng) lao khổ, cực nhọc, gia đình ly tán, cuộc sống chìm nổi, phiêu bạt sóng gió. Nếu các vận thể không khá thì gặp tại họa, bệnh tật, thương tích, cô đơn.
Tên vận: {Hy}5=5 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Phúc thọ song mỹ): Điềm âm dương giao hoan, hòa hợp, hoàn bích. Có vận thế thành công vĩ đại hoặc xây thành đại nghiệp ở đất khách, tất phải rời nơi sinh mới làm giầu được, kỵ dậm chân tại chỗ.
- Biểu lý tốt: Phúc, lộc, thọ.
+ Gia đình: Hòa thuận, tôn ti trật tự tốt, con cháu hiếu thuận, giàu có, sung túc, an bình.
+ Nghề nghiệp: Quan chức. học giả, văn, nghệ sỹ.
+ Sức khỏe: Khỏe mạnh, thọ.
+ Hạnh phúc: Tốt đẹp, vợ chồng hòa thuận và được nhờ nhau.
Tóm lại: Số 5 biểu thì sự thuận hòa, thông minh, có tài giàu có, phúc hậu, mạnh khỏe, sống lâu, công danh thành đạt, nổi tiếng, sống ngoài quê quán.
Mệnh vận: {Phương+H}16+3=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Tổng vận: { Nguyễn Phương Hy};20+16+5=41 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý rất tốt: May mắn.
+ Tính Cách: Giảo hoạt, tư thể đàng hoàng, tư chất thông mình, dũng lược.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, quân sư, khoa học.
+ Gia cảnh: Hạnh phúc, đông vui, no ấm.
+ Sức khỏe: Mạnh khỏe, trường thọ.
Tóm lại: Số 41 biểu thị tài trí, dũng hoạt, hưởng hồng phúc đời trước, thành công mọi mặt, khỏe mạnh, sống lâu.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}41 + 19=22 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Tranh đấu, bất đắc ý
+ Tính cách: Không nhường nhịn, không có ý chí, cô độc.
+ Gia đình: Họ hàng, thân tín bất hòa. số tự lập, nghèo khó, vất vả.
+ Sức khỏe: Bệnh hiểm nghèo, chết yểu.
Tóm lại: Số 22 biểu thị không thỏa nguyện, thất bại giữa chừng, bạc nhược, khổ cực, lao lý, số 22 cũng biểu thị là vĩ nhân, hào kiệt nhưng bất đắc trí.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 9 Biểu thị Dương Thuỷ: Số 9 là số lẻ thuộc tính Dương. Như vậy số 9 là số Dương Thủy (nước cường, đại dương). Hành Thủy chủ về “Trí”, nghĩa: trí tuệ, xét đoán, uyển chuyển. Vì vậy người có số biểu lý Mệnh vận là số 9 - Dương Thủy sẽ là người thông minh, khôn khác. Người ưa hoạt động. Họ không thích “ăn không, ngồi rồi”. Họ lấy công việc làm sở thích. Họ sống bằng lý trí chứ không bằng cảm tính. Người này cư xử có phán xét cẩn thận, người sống tĩnh cảm và giao thiệp chân thành, rộng. Người này có nhiều tham vọng và thích danh tiếng. Họ thích ngao du đó đây và có óc quan sát tinh tế.


Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413