logo đặt tên cho con

Nguyễn Nhã Uyên 5194 325 Uyên
Ý Nghĩa: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
Nhã: thể hiện sự tao nhã
Uyên: thể hiện sự uyên thâm về trí tuệ
Đặt tên con gái là "NHÃ UYÊN" vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
trí tuệ là sự mong muốn của bố mẹ vào con cái, tên uyên chính là thể hiện đều đó
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+3+4=10]; [2+2+6+3=13];
Họ Vận:{Nguyễn Nhã} 20+10=30 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Bất mãn, thành bại, xáo trộn
+ Tính tình: Cương cường, mạnh bạo, gan lỳ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, nông nghiệp, thương mại, văn hóa.
+ Gia cảnh: Bất hòa, vợ chồng ly tán, khó khăn, tù đày.
+ Sức khỏe: Thương tích, tàn phế.
Tóm lại: Số 30 biểu thì chìm nổi vô định. Vận thể chính tốt thì thành công lớn, nếu không thì thất bại, hay bị họa tai bất ngờ, bị tra tấn, tù đày, cô độc, chết yểu, sống lâu.
Tên vận: {Uyên}13=13 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý rất tốt: Tài trí, mưu lược, thành công lớn.
+ Tính tình: Ham hiểu biết, thông minh, trí tuệ.
+ Nghề nghiệp: Quan văn, kỹ nghệ, họa sỉ, học giỏi.
+ Cơ nghiệp: Có thừa kế, gia đình họ hàng đông đúc, hòa thuận, hiếu thảo, giàu có, danh tiếng.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 13 biểu thị người đa tài, thành công rực rở, mưu trí hơn người, hưởng phúc tố tiên, giàu có, phong lưu, vinh hiển.
Mệnh vận: {Nhã+U}10+2=12 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Bạc nhược, heo hắt
+ Cơ nghiệp: Khốn khó, bị cướp, phá hoại, tai ách.
+ Gia cảnh: Họ hàng lạnh nhạt, ít ỏi, kém phát, phản phúc, bất hòa.
+ Sức khỏe: Tinh thần bạc nhược, bệnh dạ dày.
+ Nghệ nghiệp: Quan chức, nông nghiệp, ngư nghiệp, vô nghề.
Tóm lại: số 12 biểu thị sự mù quáng không tư biết sức mình hay chuốc thất hại, ngại gian khó, chóng chán, cô độc, gia cảnh khốn đốn lộn xộn, bệnh tật, nếu Họ vận, mệnh vận, Tên vận đều có số lý xấu thì chết non, còn số lý tốt thì sống được lâu hơn, số dào hoa, nhà lãnh dạo, vĩ nhân.
Tổng vận: { Nguyễn Nhã Uyên};20+10+13=43 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Hai thế trái ngược, tai họa.
+ Tính cách: Thông minh, thiếu ý chí, nghị lực.
+ Nghề nghiệp: Quân sư, nghệ thuật, văn hóa, thương mại.
+ Gia Cảnh: Bất hòa, con cái hư hỏng.
+ Sức khỏe: Tồi, bệnh tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 43 biểu thị tài ba mà thiếu nghị lực, bề ngoài hạnh phúc mà trong bất hạnh, khốn khổ, con cái hư hỏng, kinh tế khó khăn, sức khỏe yếu, dễ đoản mệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}43 + 12=31 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Biểu lý rất tốt: Cơ trí, Dũng lược
+ Tính cách: Thông minh, mưu lược, dũng cảm, kiên cường, đức độ.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, học sỹ, quân sự, kỹ nghệ.
+ Gia cảnh: Hạnh phúc, đông con nhiều cháu, giàu có.
+ Súc khỏe: Mạnh khỏe.
Tóm lại: Số 31 biểu thị sự may mắn, được trợ giúp, nâng đỡ, cơ mưu, thông thái, ý trí kíên cường, lập nghiệp lớn, vinh hoa phú quý, tiếng tăm đó đây, công thành danh toại.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 2 Biểu thị Âm Mộc: Âm-Mộc Vẫn là người thuộc hành Mộc chủ về “nhân”. Song thuộc tính Âm nên tính tình khiêm nhường, ngay thẳng. Bản tính là nhân hậu, ít thể lộ. Người có bể ngoài mềm mỏng, nhưng bên trong lại cũng cỏi và có tính bảo thủ, cổ chẩp. Người này có tính đổ kỵ. Tuy vậy với ý trí và lòng quyết tâm bển bỉ nên là người có nghị lực thích nghi mọi hoàn cảnh và vẫn phát triễn tốt.


Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413