logo đặt tên cho con

Nguyễn Kinh Bảo Dương 34550 Dương
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+2+3+3=11]; [3+4+1=8]; [2+3+2+3+3=13];
Họ Vận:{Nguyễn Kinh} 20+11=31 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Biểu lý rất tốt: Cơ trí, Dũng lược + Tính cách: Thông minh, mưu lược, dũng cảm, kiên cường, đức độ. + Nghề nghiệp: Quan trường, học sỹ, quân sự, kỹ nghệ. + Gia cảnh: Hạnh phúc, đông con nhiều cháu, giàu có. + Súc khỏe: Mạnh khỏe. Tóm lại: Số 31 biểu thị sự may mắn, được trợ giúp, nâng đỡ, cơ mưu, thông thái, ý trí kíên cường, lập nghiệp lớn, vinh hoa phú quý, tiếng tăm đó đây, công thành danh toại.
Tên vận: {Bảo Dương}8+13=21 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Thành công với nam, nữ không tốt lắm. + Tính cách: Nhanh nhẹn, tháo vát, quyết đoán, mưu trí, thao lược. + Nghề nghiệp: Quan chức, mỹ thuật. triết học, kỹ nghệ, thương mại. + Gia đình họ hàng thân thích thuận hòa, yên vui, rất giàu có, giàu có. + Sức khỏe: Tốt, thọ. + Hạnh phúc: Nữ lấn át chồng. xung khắc không hay. Tóm lại: Số 21 biểu thị thành công rực rỡ. quyền uy, phát triển vững chắc, gia nghiệp hưng thịnh, số lãnh tụ, đi từ thấp tới cao, danh tiếng, nữ giới lấn át chồng không hay lắm.
Mệnh vận: {Kinh+Bảo}11+8=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ + Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh. + Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng. + Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa. + Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu. Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Tổng vận: { Nguyễn Kinh Bảo Dương};20+11+8+13=52 Quẻ này là quẻ CÁT: + Biểu lý rốt tốt: Hiển đạt + Tính tình: Đĩnh đạc, dũng mãnh, mưu lược, đúc độ, thông minh, kiệt xuất. + Nghề nghiệp: Quan, tướng, quân sự, y học, nghệ thuật. + Gia cảnh: Hạnh phúc, con cái hiếu thảo. + Súc khỏe: Rất tốt. Tóm lại: Số 52 biểu thị rất thông minh, cơ mưu, đức độ dũng lược có thể thành nghiệp lớn, gia đình hạnh phúc, con cháu hiếu nghĩa, sức khỏe tốt, sống lâu.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}52 + 19=33 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý rất tốt: Vang danh, tài đức + Tính cách: Thông minh, mưu trí, đức độ, thiện tâm, nhiệt thành, chan hòa, đồng cảm, độ lượng, cương nghị. + Nghề nghiệp: Quan trường, học thuật, quân sự, thương mại. + Gia đình: Hạnh phúc, phụ nữ thì có độc đơn lẻ. + Sức khỏe: Rất tốt. Nếu ba chính vận thế kém thì nhiều bệnh. Tóm lại: Số 33 biểu thị danh tiếng thiên hạ, tính quyết đoán, cương nghị, tài đức song toàn, gia đình hạnh phúc, phụ nữ gặp số lý này thì do tính cương cường mà cô độc, xung khắc chồng con.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 9 Biểu thị Dương Thuỷ: Số 9 là số lẻ thuộc tính Dương. Như vậy số 9 là số Dương Thủy (nước cường, đại dương). Hành Thủy chủ về “Trí”, nghĩa: trí tuệ, xét đoán, uyển chuyển. Vì vậy người có số biểu lý Mệnh vận là số 9 - Dương Thủy sẽ là người thông minh, khôn khác. Người ưa hoạt động. Họ không thích “ăn không, ngồi rồi”. Họ lấy công việc làm sở thích. Họ sống bằng lý trí chứ không bằng cảm tính. Người này cư xử có phán xét cẩn thận, người sống tĩnh cảm và giao thiệp chân thành, rộng. Người này có nhiều tham vọng và thích danh tiếng. Họ thích ngao du đó đây và có óc quan sát tinh tế.