logo đặt tên cho con

Nguyễn Jing Yi 47640 Yi
Ý Nghĩa:  
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [0+2+3+3=8]; [2+2=4];
Họ Vận:{Nguyễn Jing} 20+8=28 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Chìm nổi
+ Tính tình: Khảng khái, chịu đựng, có độc.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, văn chương, nông nghiệp, thương mại.
+ Gia đình: Bất hạnh, anh em tranh giành đấu đá lẫn nhau, vợ con ly biệt.
+ Sức khỏe: Ba vận thể chính kém thì bệnh tật, thương phế, chết yểu.
Tóm lại: Số 28 biểu thì cuộc đời bôn ba, nổi chìm, tính tình khảng khái, xung khắc vợ chồng, con cái, cả đời cực nhọc, nhỏ tuổi đã xa gia đình, phụ nữ đơn độc, có chồng củng như không.
Tên vận: {Yi}4=4 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Phá hoại diệt liệt): Phân ly tang vong, rơi vào nghịch cảnh, tiến thoái lưỡng nan, bước vào suy thoái, đã hung càng hung, có điềm phát điên, tàn phế. Nhưng cũng thường sinh ra quái kiệt hoặc dị nhân.
- Biểu lý hung, xấu, tai họa hay bị cướp bóc
+ Gia cánh: Nghèo, khó khăn, khốn đốn.
+ Gia đình: Họ hàng lạnh nhạt. anh em bất hòa. khó ủng hộ nhau.
+ Sức khỏe: Bệnh tật, mắc các bệnh như da liễu. điên, thương tật, chết non.
Tóm lại: Sổ 4 biểu thị tai họa, phá hoại. diệt vong, khó khăn, điện cuồng, phóng đãng, chết yểu.
Tuy nhiều vẫn có con hiếu nghĩa. là phụ nữ oanh liệt.
Mệnh vận: {Jing+Y}8+2=10 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Tử diệt hung ác): Là quẻ hung nhất, đại diện cho linh giới (địa ngục). Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng.
- Biểu lý xấu kết cục bi thảm
+ Nghề nghiệp: Quan chức. quân sự, thương mại. ca kỹ.
+ Sự nghiệp: Phá tán, lỡ dở.
+ Gia cảnh: Bất ổn, họ hàng anh em lạnh nhạt, vợ chồng lục dục, con cái bất hiếu, cần nhẫn nhục.
+ Sức khỏe: Xấu, nhiều bệnh tật, bị tra tấn, tù đầy, họa tai, chết yểu.
+ Tính tình: Hay thay đổi, phóng tính, không nghiêm túc.
Tóm lại: Số 10 biểu thị cực xẩu. số cáo chung của vạn vật, nghèo khi cùng cực. việc gì cũng hỏng, ly tan, tai họa thường xuyên, tự lập từ bé, bệnh tật triền miên. Nếu các vận thế đến xẩu, nhất là Họ vận, Mệnh vận. Tên vận thì chết sớm.
Tổng vận: { Nguyễn Jing Yi};20+8+4=32 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý rất tốt: May mắn.
+ Tính cách: Thông minh, khôn khéo, chịu khó, ôn hòa, vị tha.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, Văn sỹ, học Sỹ, quân sự.
+ Gia đình: Hạnh phúc, nam hai đời vợ, giàu có.
+ Sức khỏe: Tốt.
Tóm lại: Số 32 biểu thị sự may mắn nhiều, được nâng đỡ, công việc thành công rực rỡ hạnh phúc, giàu sang.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}32 + 10=22 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Tranh đấu, bất đắc ý
+ Tính cách: Không nhường nhịn, không có ý chí, cô độc.
+ Gia đình: Họ hàng, thân tín bất hòa. số tự lập, nghèo khó, vất vả.
+ Sức khỏe: Bệnh hiểm nghèo, chết yểu.
Tóm lại: Số 22 biểu thị không thỏa nguyện, thất bại giữa chừng, bạc nhược, khổ cực, lao lý, số 22 cũng biểu thị là vĩ nhân, hào kiệt nhưng bất đắc trí.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.


Các tên cùng loại
Jing Yi