logo đặt tên cho con

Nguyễn Gia Yến Khang 30940 Khang
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+2+3=8]; [2+7+3=12]; [3+3+3+3+3=15];
Họ Vận:{Nguyễn Gia} 20+8=28 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Chìm nổi
+ Tính tình: Khảng khái, chịu đựng, có độc.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, văn chương, nông nghiệp, thương mại.
+ Gia đình: Bất hạnh, anh em tranh giành đấu đá lẫn nhau, vợ con ly biệt.
+ Sức khỏe: Ba vận thể chính kém thì bệnh tật, thương phế, chết yểu.
Tóm lại: Số 28 biểu thì cuộc đời bôn ba, nổi chìm, tính tình khảng khái, xung khắc vợ chồng, con cái, cả đời cực nhọc, nhỏ tuổi đã xa gia đình, phụ nữ đơn độc, có chồng củng như không.
Tên vận: {Yến Khang}12+15=27 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Tham lam, đổ vỡ
+ Tính tình: Tham lam vô độ, nhiều sự, thích kiện tụng, phỉ bang, công kích.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, giáo sỹ, công chức, nông nghiệp.
+ Gia đình: Họ hàng anh em chia lìa, nghèo hèn, đơn độc, bất hạnh, sản nghiệp đổ vỡ giữa chừng.
+ Sức khỏe: Xấu, tàn phế, bệnh tật, kém.
Tóm lại: Số 27 biểu thị sự tham lam vô chừng, thích
nhũng nhiểu, kiện cáo, tiền vận khá hậu vận tồi, đổ vỡ, tai tiếng, đau ốm, tàn tật.
Mệnh vận: {Gia+Yến}8+12=20 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp.
+ Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán.
+ Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế.
Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Tổng vận: { Nguyễn Gia Yến Khang};20+8+12+15=55 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: + Biểu lý xấu: Ẩn lẫn tốt xấu
+ Tính tình: Yếu đuối, thiếu kiên trì, thiếu nghị lực.
+ Nghề nghiệp: Học giã, kỹ nghệ, thương mại.
+ Gia đình: Bất hòa anh em đố kỵ lẫn nhau.
+ Sức khỏe: Kém, nhiều bệnh tật.
Tóm lại: Số 55 biểu thị yếu đuối, bạc nhược, không làm việc gì đến nơi đến chốn hay bỏ giữa chừng. Gia đình cha mẹ bất hòa, họ hàng đố kỵ, sức khỏe kém, nếu tu dưởng tốt có thể an bình.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}55 + 20=35 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: phát triển.
+ Tính tình: Ôn hòa, lương thiện, kiên nhẫn, chịu khó, cần mẫn.
+ Nghề nghiệp: Nghệ thuật, mỹ thuật, văn chuơng, nông nghiệp, giáo dục.
+ Gia sản: Giàu có, thuận hòa.
+ Sức khỏe: Tốt, nếu Họ vận kém thì xấu.
Tóm lại số 35 biểu thị trí dũng toàn tại, nổi tiếng về nghệ thuật nhất là nữ giới, giàu có, gia đình hạnh phúc. Nam giới có số này thì hay bất mãn, tư tưởng tiêu cực.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.