logo đặt tên cho con

Nguyễn An Khương 70 5 Khương
Ý Nghĩa: Phát âm là: An Khang, mong con được an khang, thịch vượng
h. Bình Long, t. Bình Phước
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+3=6]; [3+3+3+2+3+3=17];
Họ Vận:{Nguyễn An} 20+6=26 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý được: Kỳ dị, biến quái
+ Tính cách: Giàu lòng nghĩa hiệp, tính tình kỳ dị, phóng đãng dâm loạn.
+ Gia đình: Bất hạnh, anh em họ hàng kém đức, vợ chồng con cái bơ vơ, nhà tan cửa nát, nam hai đời vợ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, nông nghiệp, thương mại, văn chương, nhà lãnh đạo.
+ Sức khỏe: Kém, đau ốm liên miên.
Tóm lại: Số 26 biểu thị vất và cả đời, khốn khó, gặp nhiều biến động, có lòng nghĩa hiệp, bị đưa đẩy chìm nổi, tan nát gia sản, các vận thể xấu thì phóng đãng dâm loạn, ly biệt vợ chồng, con cái hư đốn, chết yểu, hai đời vợ cũng
là số của lãnh đạo, vĩ nhân.
Tên vận: {Khương}17=17 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Cương cường, nghị lực, mạnh bạo
+ Tính tình: Cứng cỏi, mạnh mẽ, lãnh đạm.
+ Gia cảnh: Bình hòa, phải tu dưỡng sẽ hạnh phúc, no đủ.
+ Nghê nghiệp: Văn chương, nghệ thuật, quân sự, quan trường.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 17 biểu thị quyền uy, cương ngạo, có nghị lực, ý chí kiên định, cứng nhắc, dể xung đột, ít nhưỡng nhịn, đam mê tửu sắc.
Mệnh vận: {An+KH}6+6=12 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Bạc nhược, heo hắt
+ Cơ nghiệp: Khốn khó, bị cướp, phá hoại, tai ách.
+ Gia cảnh: Họ hàng lạnh nhạt, ít ỏi, kém phát, phản phúc, bất hòa.
+ Sức khỏe: Tinh thần bạc nhược, bệnh dạ dày.
+ Nghệ nghiệp: Quan chức, nông nghiệp, ngư nghiệp, vô nghề.
Tóm lại: số 12 biểu thị sự mù quáng không tư biết sức mình hay chuốc thất hại, ngại gian khó, chóng chán, cô độc, gia cảnh khốn đốn lộn xộn, bệnh tật, nếu Họ vận, mệnh vận, Tên vận đều có số lý xấu thì chết non, còn số lý tốt thì sống được lâu hơn, số dào hoa, nhà lãnh dạo, vĩ nhân.
Tổng vận: { Nguyễn An Khương};20+6+17=43 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Hai thế trái ngược, tai họa.
+ Tính cách: Thông minh, thiếu ý chí, nghị lực.
+ Nghề nghiệp: Quân sư, nghệ thuật, văn hóa, thương mại.
+ Gia Cảnh: Bất hòa, con cái hư hỏng.
+ Sức khỏe: Tồi, bệnh tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 43 biểu thị tài ba mà thiếu nghị lực, bề ngoài hạnh phúc mà trong bất hạnh, khốn khổ, con cái hư hỏng, kinh tế khó khăn, sức khỏe yếu, dễ đoản mệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}43 + 12=31 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Biểu lý rất tốt: Cơ trí, Dũng lược
+ Tính cách: Thông minh, mưu lược, dũng cảm, kiên cường, đức độ.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, học sỹ, quân sự, kỹ nghệ.
+ Gia cảnh: Hạnh phúc, đông con nhiều cháu, giàu có.
+ Súc khỏe: Mạnh khỏe.
Tóm lại: Số 31 biểu thị sự may mắn, được trợ giúp, nâng đỡ, cơ mưu, thông thái, ý trí kíên cường, lập nghiệp lớn, vinh hoa phú quý, tiếng tăm đó đây, công thành danh toại.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 2 Biểu thị Âm Mộc: Âm-Mộc Vẫn là người thuộc hành Mộc chủ về “nhân”. Song thuộc tính Âm nên tính tình khiêm nhường, ngay thẳng. Bản tính là nhân hậu, ít thể lộ. Người có bể ngoài mềm mỏng, nhưng bên trong lại cũng cỏi và có tính bảo thủ, cổ chẩp. Người này có tính đổ kỵ. Tuy vậy với ý trí và lòng quyết tâm bển bỉ nên là người có nghị lực thích nghi mọi hoàn cảnh và vẫn phát triễn tốt.