logo đặt tên cho con

Nguyễn Ai Ngọc 48915 Ngọc
Ý Nghĩa:  
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+2=5]; [3+3+2+1=9];
Họ Vận:{Nguyễn Ai} 20+5=25 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý được: Thông tuệ.
+ Tính cách: Thông minh. sáng suốt, cương quyết, nghị lực cao.
+ Gia đình: Hạnh phúc. hòa thuận dưới trên.
+ Nghề nghiệp: kỹ nghệ. Văn chương, quan trường.
+ Sức khỏe: Tốt, ít bệnh tật.
Tóm lại: Số 25 biểu thị tốt đẹp, thông thái, cương nghị vẻ mềm mỏng, lịch thiệp, tự cao tự đại, bên trong cứng rắn(tính khi và dáng vẻ trái ngược nhau), ít thành công lớn.
Tên vận: {Ngọc}9=9 Quẻ này là quẻ HUNG: (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt.
- Biểu lý xấu: Cùng cực, khốn khổ, rất xẩu.
+Nghê nghiệp: Quan chức, thương mại. ca kỹ, võ nghệ.
+ Phúc Vận: Phá sản. bị cách chức, đơn bạc.
+ Gia đình: Bất an, bất hòa. chía ly.
+ Sức khỏe: Bệnh hoạn, yếu đuối.
+ Hạnh phúc: Bất hạnh, thay đổi, ly tán. muộn màng.
Tóm lại: Số 9 biểu thị sự đau khổ. mờ tối, nghèo khó, mồ côi, tàn phế, bệnh tật, bị tra tấn. luôn gặp tai họa bất thường, nhưng đồng thời cũng là số biểu thị sự oanh liệt người cường hà, hào kiệt trong đời.
Mệnh vận: {Ai+NG}5+6=11 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Phục hưng, vản hồi.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, quan văn, thương mại, nông nghiệp.
+ Gia cảnh: Của nhiều, điền trang lớn, họ hàng hòa thuận, các thành viên gia đình đoàn kết, tài lộc nhiều.
+ Sức khỏe: tốt, thọ
Tóm lại: Số 11 biển thị trở lại bình yên, phú quý, vinh hiển, gia nghiệp hưng phát trở lại, khỏe mạnh, sống lâu, gia đình hạnh phúc, lộc tài phồn thịnh.
Tổng vận: { Nguyễn Ai Ngọc};20+5+9=34 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Chia lìa, tàn phá.
+ Tính tình: Nóng giận, bất ổn, suy tư.
+ Nghề nghiệp: Văn chương, nông nghiệp, thương mại, tự do.
+ Gia cảnh: Họ hàng anh em lưu lạc, duyên phận bạc bẽo, chia lìa, kinh tế bất ổn.
+ Sức khỏe: Hay bị tai nạn đao kiếm, đánh đập phát điên.
Tóm lại: Số 34 biểu thị rất xẩu gặp nhiều nạn tại, loạn lạc, ly tan, vợ chồng con ly tán mỗi người một nơi, thất bại liên miên trong mưu sinh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}34 + 11=23 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Thịnh vượng
+ Tính cách: Cương nghị, ý chí cao, nghị lực lớn, thông minh, kiên quyết.
+ Nghề nghiệp: Lãnh tụ, nhà khoa học, văn hóa.
+ Gia đình: Nam rất tốt, nữ thì không chồng con, lưu lạc đất khách quê người, cô độc.
+ Sức khỏe: Nam khỏe mạnh, nữ yếu.
Tóm lại số 23 biểu thị công danh hiển đạt, từ nghèo hèn trở thành phú cườm nghị lực phi thường, quyền uy, danh tiếng. Thận trọng ái ân, phụ nữ có số lý 23 thì xấu khó tránh cô độc.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 1 Biểu thị Dương Mộc: Dương-Mộc thuộc hành Mộc chủ về “nhân”, chỉ người tính tình hòa nhã, ôn từ. Người có ý trí mạnh mẽ, có nghị lực kiên cường, quyết tâm cao. Người vượt mọi khó khăn và nhanh chóng thích nghi với hoàn cảnh thay đổi. Người có lòng bác ái nhân từ, quan tâm đến mọi người, song lại không kiếng nể kẻ đối địch. Người năng động và ưa hoạt động, nhưng hành động thận trọng, chắc chẳn nên chậm.