logo đặt tên cho con

Bùi Thiện Huân 40473 Huân
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2=8]; [2+3+2+7+3=17]; [3+2+5+3=13];
Họ Vận:{Bùi Thiện} 8+17=25 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý được: Thông tuệ.
+ Tính cách: Thông minh. sáng suốt, cương quyết, nghị lực cao.
+ Gia đình: Hạnh phúc. hòa thuận dưới trên.
+ Nghề nghiệp: kỹ nghệ. Văn chương, quan trường.
+ Sức khỏe: Tốt, ít bệnh tật.
Tóm lại: Số 25 biểu thị tốt đẹp, thông thái, cương nghị vẻ mềm mỏng, lịch thiệp, tự cao tự đại, bên trong cứng rắn(tính khi và dáng vẻ trái ngược nhau), ít thành công lớn.
Tên vận: {Huân}13=13 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý rất tốt: Tài trí, mưu lược, thành công lớn.
+ Tính tình: Ham hiểu biết, thông minh, trí tuệ.
+ Nghề nghiệp: Quan văn, kỹ nghệ, họa sỉ, học giỏi.
+ Cơ nghiệp: Có thừa kế, gia đình họ hàng đông đúc, hòa thuận, hiếu thảo, giàu có, danh tiếng.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 13 biểu thị người đa tài, thành công rực rở, mưu trí hơn người, hưởng phúc tố tiên, giàu có, phong lưu, vinh hiển.
Mệnh vận: {Thiện+H}17+3=20 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp.
+ Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán.
+ Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế.
Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Tổng vận: { Bùi Thiện Huân};8+17+13=38 Quẻ này là quẻ BÁN HUNG BÁN CÁT: - Biểu lý tốt: Kíên trì, nhẫn nại
+ Tính cách: Mạnh mẽ, có chỉ lớn, mưu lược, thâm thúy.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, pháp luật, tư vẩn, Văn học, nghệ thuật.
+ Giạ đình: Họ hàng lạnh nhạt, anh em xa cách, hạnh phúc.
+ Súc khỏe: Không tốt, dể bị bệnh phổi.
Tóm lại: Số 38 biểu hiện có chỉ lớn, không có năng lực chỉ huy, làm văn học, nghệ thuật thì có thành công lớn. Số 38 cũng biểu thị số mưu lược nên hợp vai trò cố vấn, tư vấn, quân sự, luật.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}38 + 20=18 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý được: Căn cơ, chịu đựng, mưu lược.
+ Tinh tình: Chiu khó, chịu đụng, lòng thiện, ác khẩu.
+ Nghề nghiệp: Văn chương, kỹ nghệ, nông nghiệp, ngư nghiệp.
+ Gia đình: Hạnh phúc, thừa kế, no ẩm.
+ Sức khỏe: Tốt, sống lâu.
Tóm lại: Sổ 18 biểu thị ý trí kiên định, mưu trí, tư cao, tư đại, ít hòa đồng, cuộc sống no đủ.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.