logo đặt tên cho con

tự xem bói tình duyên

Các nhà hiền triết Trung Quốc đã tiến hành so sánh tỉ mỉ mối quan hệ duyên phận đối với 12 con giáp và phân chia thành 5 loại hình quan hệ: tương hợp, tương hại, tương hình, tương xung, tương phá, mà thường được gọi là duyên phận. Dựa vào bài viết dưới đây bạn có thể tự xem tuổi mình và đối phương có hợp nhau không

A. Tam hợp: Biểu thị sự hài hòa giữa chúng với nhau, hợp mà không hại, có tính nhất trí và tính bổ sung. Ví dụ lấy Chuột, Rồng, Khỉ làm ví dụ. Giữa 3 con vật đều có các đặc tính chung như hướng ngoại, tích cực, sáng tạo, có thể gọi là chí khí hợp nhau, do đó khi làm một việc có thể giữ được sự nhất trí, hợp sức cùng tiến tới. Ngoài ra, chúng có thể bổ sung lẫn cho nhau những cái từng con còn thiếu. Ví dụ cái tùy hứng, độc tài của Rồng có thể lấy cái cẩn thận của Chuột, cái đa mưu và dày dạn của Khỉ để bổ sung. Tương tự, Chuột và Khỉ đều cần tác dụng dẫn đầu, tiên phong của Rồng.

Lời ghi nhớ:
Thân Tý Thìn tương hợp Thủy cục
Hợi Mão Mùi tương hợp Mộc cục
Dần Ngọ Tuất tương hợp Hỏa cục
Tỵ Dậu Sửu tương hợp Kim cục
Thìn Tuất Sửu Mùi tương hợp Thổ cục
B. Lục hợp: Biểu thị duyên phận so với Tam hợp kém hơn một chút.
Lời ghi nhớ:
Tý Sửu tương hợp Thổ
Dần Hợi tương hợp Mộc
Mão Tuất tương hợp Hỏa
Thìn Dậu tương hợp Kim
Tỵ Thân tương hợp Thủy
Ngọ Mùi tương hợp Thái Dương Thái âm.
C. Tương hình vô Lễ độ: Chỉ quan hệ giữa Tý Mão mới đầu chung sống rất tốt đẹp nhưng sau khi đã quen thuộc nhau sẽ làm những việc vô lễ không chút vấn vương.
Lời ghi nhớ:
Tý hình Mão, Mão hình Tý.
D. Tương hình vô ân: Chỉ giữa Tý Mùi Tuất đều chiếu cố quan tâm nhau đến mức trong lòng luôn luôn bi cảm kích, nhưng qua một thời gian thì sẽ quên luôn.
Lời ghi nhớ:
Sửu hình Tuất,
Tuất hình Mùi 
Mùi hình Sửu 
E. Tương hình trì thế. Chỉ trong bất cứ việc gì cũng thích dùng quyền thế để ghìm người khác, cho nên giữa chúng với nhau sẽ sinh ra sự tranh giành quyền thế rất kịch liệt.
Lời ghi nhớ:
Dần hình Tỵ
Tỵ hình Thân
Thân hình Dần
F. Tương hình tự ngã: Chủ ý thức tự ngã của Thìn, Ngọ, Dậu, Hợi rất mạnh, cho nên dễ sinh ra sự tranh giành quyền thế. Ngoài ra trong cùng một con giáp cũng có hiện tượng này. Quan hệ giữa chúng với nhau mới đầu có thể rất tốt, nhưng đột nhiên nhanh chóng đi xuống, không hòa thuận và trở thành thù địch. Hoặc là mới đầu quan hệ giữa chúng với nhau không tốt lại có thể đột nhiên trở thành rất thân thiết.
G. Tương phá: Bởi vì tính cách giữa chúng với nhau hoàn toàn giống nhau, cho nên sẽ sinh ra tác dụng bài xích nhau kịch liệt, lời nói cử chỉ của cả hai bên đều rất tùy hứng, nhưng đến sau này thì chán nhau mỗi người một nẻo, dẫn đến phá vở quan hệ.
Lời ghi nhớ:
Tý Dậu tương phá Mão Ngọ tương phá
Sửu Thìn tương phá Tỵ Thân tương phá
Dần Hợi tương phá Tuất Mùi tương phá
H. Tương hại: Cho cách nghĩ của hai người ngược nhau hoàn toàn, dần đến làm cản trở nhau hoặc là sinh ra rắc rối tranh chấp làm cho cả hai đều bị tổn thương.
Lời ghi nhớ:
Tý hại Mùi Sửu hại Ngọ
Dần hại Tý Mão hại Thìn
Thân hại Hợi Dậu hại Tuất
I. Tương xung: Chỉ tính cách giữa chúng hoàn toàn khác nhau, cho nên khi mới đầu gặp mặt đã bị đối phương hấp dẫn ngay. Nhưng tiếp tục quan hệ lâu dài với nhau, đối với những tính cách của đối phương hoàn toàn khác với mình không có cách nào để đoán được rõ ràng, do đó sẽ dẫn đến xung đột chính diện, tranh cãi không ngừng. Nhưng mặc dù cả hai bên đều làm cho nhau đau đầu, trái lại vẫn không sản sinh ra ý nghĩ chia tay nhau. Nói cách khác là, khi gặp nhau thi tranh cãi không thôi, nhưng khi xa nhau lại nhớ nhau day dứt.
Lời ghi nhớ:
Tý Ngọ tương xung Sửu Mùi tương xung
Dần Thân tương xung Mão Dậu tương xung
Thìn Tuất tương xung Tý Hợi tương xung
 
 
BẢNG DUYÊN PHẬN 12 CON GIÁP
 

Đối
phương

Bản
thân mình

Tý chuột

Sửu Trâu

Dần Hổ

Mão Mèo

Thìn Rồng

Tỵ Rắn

Ngọ Ngựa

Mùi Dê

Thân Khỉ

Dậu Gà

Tuất Chó

Hợi Lợn

Tý (Chuột)

 

b

 

c

a

 

i

h

a

g

 

 

Sửu (Trâu)

b

 

 

 

g

a

h

di

 

a

d

 

Dần (Hổ)

 

 

 

 

 

eh

a

 

ei

 

a

bg

Mão (Mèo)

c

 

 

 

h

 

g

a

 

i

b

a

Thìn (Rồng)

a

g

 

h

f

 

 

 

a

b

i

 

Tỵ (Rắn)

 

a

 

eh

 

 

 

 

beg

a

 

i

Ngọ (Ngựa)

i

h

a

g

 

 

f

b

 

 

a

 

Mùi (Dê)

h

di

 

a

 

 

b

 

 

 

dg

a

Thân (Khỉ)

a

 

ei

 

a

beg

 

 

 

 

 

h

Dậu (Gà)

g

a

 

i

b

a

 

 

 

f

h

 

Tuất (Chó)

 

d

a

b

i

 

a

dg

 

h

 

 

Hợi (Lợn)

 

 

bg

a

 

i

 

a

h

 

 

f

 
Ghi chú: 
a. Tam hợp b. Lục hợp c. Tương hình vô lễ độ
d. Tương hình vô ân e. Tương hình trì thế f. Tương hình tự ngã
g. Tương phá h. Tương hại i. Tương xung
Theo Bách khoa tri thức phổ thông