Đặt tên cho con Đỗ Đức Phước Điển

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Đỗ (杜)
Bộ 75 木 mộc [3, 7] 杜
đỗ

  1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
  2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
  3. (Danh) Họ Đỗ.
  4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí : Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã , (Khảm kha kí sầu ) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
  5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: đỗ soạn bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: Đỗ Mặc người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn là không hợp cách.
  6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
  7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ.

Đức (惪)
Bộ 61 心 tâm [8, 12] 惪
đức

  1. Vốn là chữ đức .

Phước (###)
Điển (典)
Bộ 12 八 bát [6, 8] 典
điển
diǎn
  1. (Danh) Sách của ngũ đế , chỉ các kinh sách trọng yếu. ◇Tả truyện : Thị năng độc tam phần ngũ điển (Chiêu Công thập nhị niên ) Đọc được các sách cổ của tam vương ngũ đế.
  2. (Danh) Phép thường. ◇Chu Lễ : Đại tể chi chức, chưởng kiến bang chi lục điển, dĩ tá vương trị bang quốc , , (Thiên quan , Đại tể ) Chức đại tể, nắm giữ lập nên sáu phép thường của nước, để giúp vua trị các nước.
  3. (Danh) Sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn. ◎Như: tự điển sách định nghĩa, làm mẫu mực cho chữ nghĩa, dẫn kinh cứ điển trích dẫn kinh, y cứ vào sách làm mẫu mực.
  4. (Danh) Quy tắc, pháp độ, chuẩn tắc.
  5. (Danh) Việc thời trước, tích cũ. ◎Như: dụng điển dùng điển cố.
  6. (Danh) Lễ nghi, nghi thức. ◎Như: thịnh điển lễ lớn.
  7. (Danh) Họ Điển.
  8. (Động) Quản lí, trị lí, coi sóc. ◎Như: điển thí quan coi thi, điển ngục quan coi ngục, điển tự quan coi việc cúng tế, điển tọa chức coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi (trong chùa). ◇Tam quốc chí : Chuyên điển ki mật (Thị Nghi truyện ) Chuyên coi giữ việc cơ mật.
  9. (Động) Cầm, cầm cố. ◇Cao Bá Quát : Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan , Đạo phùng ngạ phu ) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn. ◇Đỗ Phủ : Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy , (Khúc Giang ) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
  10. (Tính) Văn nhã. ◎Như: điển nhã văn nhã. ◇Tiêu Thống : Từ điển văn diễm (Đáp huyền phố viên giảng tụng khải lệnh ) Lời nhã văn đẹp.

1. [典禮] điển lễ 2. [古典] cổ điển 3. [字典] tự điển 4. [恩典] ân điển 5. [慶典] khánh điển 6. [瑞典] thụy điển 7. [百科辭典] bách khoa từ điển 8. [辭典] từ điển 9. [典賣] điển mại 10. [典雅] điển nhã 11. [典貼] điển thiếp 12. [典簿] điển bạ, điển bộ 13. [典制] điển chế 14. [典章] điển chương 15. [典故] điển cố 16. [典當] điển đương 17. [典型] điển hình 18. [典儀] điển nghi 19. [典獄] điển ngục 20. [典範] điển phạm 21. [典法] điển pháp 22. [典常] điển thường 23. [典籍] điển tịch 24. [出典] xuất điển 25. [漢越辭典摘引] hán việt từ điển trích dẫn

Chọn giới tính:

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Đỗ Đức Phước Điển

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + số nét họ lót Đức(12) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Đức(12) + số nét tên lót Phước(0) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Phước(0) + số nét tên Điển(8) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Đỗ(7) + số nét tên Điển(8) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đỗ(7) + Đức(12) + Phước(0) + Điển(8) = 27
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này giống như cỏ cây được tưới tắm bởi cơn mưa rào, nên sự nghiệp của họ diễn ra thuận buồm xuôi gió. Nhờ có được sự hỗ trợ kịp thời và môi trường thuận lợi, họ thăng tiến một cách suôn sẻ và không gặp nhiều khó khăn. Sự phát triển trong công việc của họ liên tục và bền vững, giống như cách mưa rào nuôi dưỡng và làm tươi mới cỏ cây, giúp họ đạt được thành công một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cuộc đời này trải qua những biến chuyển lạ lùng và khó lường, đôi khi đối mặt với sự bức hại không ngừng nghỉ và cả áp lực đe dọa từ chính những người bộ hạ. Sự bất ổn liên tục trong cơ sở làm việc và cuộc sống hàng ngày thêm vào gánh nặng tinh thần, tạo nên một môi trường đầy thách thức và căng thẳng. Những yếu tố này không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn và bình yên cá nhân mà còn làm giảm hiệu quả công việc và hạn chế khả năng phát triển lâu dài. Để vượt qua những khó khăn này, việc tìm kiếm sự ổn định và xây dựng một môi trường làm việc cũng như sống hòa bình, an toàn là vô cùng cần thiết, đòi hỏi sự kiên nhẫn, bền bỉ và không ngừng nỗ lực cải thiện từng ngày.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Nếu là con gái có khả năng thu hút và mê hoặc người khác nhờ vào sự quyến rũ tự nhiên và khí chất đặc biệt của mình. Ngược lại, con trai lại mang trong mình nhiều nỗi khổ tâm và thường xuyên cảm thấy bất bình và không hài lòng với hoàn cảnh hiện tại. Mặc dù vậy, con trai vẫn sở hữu những phẩm chất tốt đẹp và luôn có mong muốn được người đời công nhận và biết đến. Cả hai đều có tiềm năng để đạt được thành công lớn trong cuộc sống, miễn là các yếu tố trong số mệnh lý của họ hỗ trợ cho điều đó. Nếu họ được trời phú cho một số phận tốt đẹp, với những cơ hội và điều kiện thuận lợi, họ có thể phát huy tối đa các khả năng của mình và đạt được những thành tựu đáng kể. Điều này đòi hỏi sự cố gắng không ngừng và khả năng tận dụng tốt các cơ hội được trao. Với sự kiên trì và nỗ lực, cùng với việc được quý nhân phù trợ, họ có thể vượt qua mọi thách thức để hiện thực hóa ước mơ và khát vọng của mình trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong những năm tháng thời trẻ, người này đã trải qua nhiều bất ổn và khó khăn. Tuy nhiên, nhờ vào phước đức của tổ tiên hoặc sự đề bạt từ cấp trên, người này đã có được những bước tiến lớn vào thời kỳ trung niên, đạt được thành tựu đáng kể trong sự nghiệp. Tuy nhiên, do phải chịu đựng nhiều lao lực và khổ cực trong quá trình này, người này dễ mắc các bệnh liên quan hoặc có nguy cơ cao bị thương tích do tai nạn bên ngoài. Những vấn đề sức khỏe này trở thành mối quan tâm lớn, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống dù đã có thành công trong công việc.

Đỗ Đức Phước Điển 45/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Văn Điển Tuyết Điển
Phong Điển Ngọc Điển
Đức Phước Điển

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1719) Khánh Vy (1242)
Minh Đăng (1152) Linh Đan (1144)
Bảo Ngọc (1064) Minh Quân (1013)
Anh Thư (905) Khánh Linh (895)
Bảo Châu (884) Tuệ An (879)
Đăng Khôi (875) Tuệ Lâm (872)
Kim Ngân (842) Ánh Dương (830)
Quỳnh Anh (822) Minh Trí (800)
Gia Bảo (776) Minh Ngọc (772)
Gia Huy (768) Quỳnh Chi (754)
Phương Thảo (750) Minh Khuê (743)
Minh Thư (737) Phúc Khang (733)
Phương Anh (730) Bảo Anh (724)
Tuệ Minh (724) Hà My (715)
Khánh An (697) Tú Anh (686)
Phú Trọng (679) Đăng Khoa (677)
Hoàng Minh (675) Bảo Long (667)
Ngọc Diệp (667) Hoàng Long (663)
Bảo Hân (660) Hải Đường (647)
Phúc An (647) Như Ý (631)
Minh An (615) Phương Linh (604)
Minh Nhật (599) Trâm Anh (595)
Minh Đức (583) Tuấn Kiệt (582)
Thiên Ân (575) Khôi Nguyên (567)
Minh Triết (550) Quang Minh (550)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký