Đặt tên cho con Đoan Thuý Vy

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Đoan (端)
Bộ 117 立 lập [9, 14] 端
đoan
duān
  1. (Tính) Ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực. ◎Như: phẩm hạnh bất đoan phẩm hạnh không đoan chính.
  2. (Danh) Sự vật có hai đầu, đều gọi là đoan. ◎Như: lưỡng đoan hai đầu, tiêm đoan đầu nhọn, bút đoan ngọn bút.
  3. (Danh) Mầm mối, nguyên nhân. ◎Như: kiến đoan mới thấy nhú mầm, tạo đoan gây mối, vô đoan không có nguyên nhân. ◇Trần Nhân Tông : Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại 西 (Khuê sầu ) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.
  4. (Danh) Điều nghĩ ngợi, tâm tư. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Kiến thử mang mang, bất giác bách đoan giao tập , (Thế thuyết tân ngữ , Ngôn ngữ ) Trông cảnh mênh mang này, bất giác trăm mối suy tư dồn dập.
  5. (Danh) Hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện. ◎Như: quỷ kế đa đoan mưu kế quỷ quái khôn lường, biến hóa vạn đoan biến hóa muôn mặt, canh đoan đổi điều khác, cử kì nhất đoan đưa ra một việc.
  6. (Danh) Cái nghiên đá. Xứ Đoan Khê xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
  7. (Danh) Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
  8. (Danh) Lượng từ: tấm. ◎Như: bố nhất đoan một tấm vải.
  9. (Danh) Áo có xiêm liền gọi là đoan.
  10. (Danh) Họ Đoan.
  11. (Động) Bưng, bưng ra. ◎Như: đoan oản bưng chén, đoan thái thượng trác bưng thức ăn ra bàn.
  12. (Động) Đưa ra. ◎Như: bả vấn đề đô đoan xuất lai thảo luận đưa các vấn đề ra thảo luận.
  13. (Phó) Quả thực. ◇Thủy hử truyện : Đoan đích hảo kế! (Đệ nhị thập tứ hồi) Quả thực là diệu kế!
  14. (Phó) Chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh. ◇Lục Du : Dư niên đoan hữu kỉ? (U sự ) Những năm thừa rốt cuộc có là bao?

1. [多端] đa đoan 2. [端的] đoan đích 3. [端正] đoan chánh 4. [更端] canh đoan 5. [極端] cực đoan 6. [兩端] lưỡng đoan 7. [借端] tá đoan
Thuý (###)
Vy (薇)
Bộ 140 艸 thảo [13, 17] 薇
vi
wéi, wēi
  1. (Danh) Rau vi (Osmunda regalis).
  2. (Danh) Tử vi cây hoa tử vi. Tục gọi là hoa bách nhật hồng . § Về nhà Đường hay trồng tử vi ở trung thư tỉnh (sảnh trung thư), nên cũng gọi trung thư tỉnhtử vi tỉnh . Nhà Minh đổi làm ti bố chánh, cho nên gọi bố chánh ti vi viên . ◇Nguyễn Trãi : Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển 退 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường ) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
  3. (Danh) Tường vi : xem tường .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên "Thuý Vy": Tên "Thúy Vy" trong tiếng Hán Việt mang một số ý nghĩa rất đẹp và tinh tế.

1. Thúy (翠): Chữ "Thúy" trong tiếng Hán có thể hiểu là màu xanh lục, thường dùng để chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên như màu xanh của ngọc bích hoặc màu xanh của cây cỏ. Tên "Thúy" thường mang ý nghĩa biểu trưng cho sự tươi mát, thanh khiết và vẻ đẹp tự nhiên.

2. Vy (薇): Chữ "Vy" trong tiếng Hán có nghĩa là một loại cây cỏ hoặc hoa. Vy cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự mong manh, nhẹ nhàng và tinh tế.

Kết hợp lại, "Thúy Vy" có thể hiểu là một người con gái mang vẻ đẹp thanh khiết, tinh tế như màu xanh của ngọc bích và nhẹ nhàng, mong manh như hoa cỏ. Tên này thường được dùng để biểu trưng cho một vẻ đẹp trong sáng, dịu dàng và tự nhiên.

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Đoan Thuý Vy

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đoan(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đoan(14) + Thuý(0) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thuý(0) + Vy(16) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vy(16) + 1 = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoan(14) + Thuý(0) + Vy(16) = 30
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này mang đến một cuộc sống đầy biến động, nơi những thăng trầm, thành công và thất bại xen kẽ nhau một cách phức tạp. Nó không phải là một con đường thẳng đi đến thành công liên tục mà là một hành trình nhiều lúc nổi lên, lúc chìm xuống, luôn trong tình trạng bất định. Các sự kiện trong cuộc sống của người mang số này đôi khi có lợi nhưng cũng không ít lần gặp hại, và những điều tốt đẹp thường đi kèm với mất mát. Họ có thể đạt được thành tựu lớn lao nhưng cũng có nguy cơ thất bại nặng nề. Điều này đòi hỏi một sự cân bằng tinh tế và sự chấp nhận những rủi ro có thể xảy đến. Để điều hướng qua những biến động của số phận này, người mang số này cần phải có sự ổn định trong tư tưởng và cách suy nghĩ. Họ cần phải suy ngẫm sâu sắc về các quyết định của mình, không chỉ dựa trên lợi ích trước mắt mà còn phải xem xét đến hậu quả lâu dài. Thêm vào đó, việc nuôi dưỡng nhân cách, rèn luyện đức tính tốt và sửa chữa những sai sót bản thân là chìa khóa để đạt được thành tựu vẻ vang. Đặc biệt, đối với phụ nữ mang số này, họ nên hết sức thận trọng và tránh xa những chuyện hư vinh, những cám dỗ bề ngoài có thể làm họ lạc lối. Sự chú tâm vào việc xây dựng một cuộc sống vững chắc, tránh xa những điều không thiết thực sẽ giúp họ tránh được những cạm bẫy và dẫn lối đến một cuộc sống bình yên hơn. Cuối cùng, số này đòi hỏi một tinh thần kiên định và một trái tim mạnh mẽ để đối mặt với những sóng gió của cuộc đời. Người mang số này phải luôn nhớ rằng, mặc dù cuộc sống có thể không phải lúc nào cũng công bằng hay dễ dàng, nhưng với sự kiên nhẫn, suy ngẫm và sự thật thà với bản thân, họ vẫn có thể viết nên một câu chuyện đầy cảm hứng và thành công. Cần phải có lòng can đảm để đón nhận cả thành công lẫn thất bại, vì từ đó mới có thể học hỏi và phát triển một cách trọn vẹn.. (điểm: 10/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này đã đạt được những hy vọng và mong đợi của mình, thành công trong công việc và hoàn thành mọi mục tiêu đã đề ra. Sự nghiệp của họ phát triển mạnh mẽ, mang lại danh tiếng và thành tựu đáng tự hào. Nhờ vào sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, họ đã chứng minh được năng lực và đạt được những kết quả xuất sắc, đúng như những gì họ đã mong đợi từ ban đầu.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có một cơ sở vật chất bền vững và trạng thái thân tâm ổn định, nhưng theo phân tích phong thủy, nếu thiên cách và nhân cách rơi vào cung hoả, những vấn đề tiềm ẩn có thể bắt đầu xuất hiện. Yếu tố hoả, biểu tượng cho sức mạnh, nhiệt huyết nhưng cũng là dấu hiệu của sự chia rẽ và xung đột, có thể dẫn đến sự phân ly giữa nội tâm và hành động bên ngoài, cũng như giữa cá nhân với môi trường xung quanh. Sự mạnh mẽ của hoả tạo ra năng lượng mạnh mẽ nhưng cũng dễ cháy và dễ dẫn đến tình trạng mất kiểm soát, khiến cho mối quan hệ giữa con người với nhau và mối quan hệ của bản thân với chính mình trở nên căng thẳng và không ổn định. Điều này có thể dẫn đến những hệ quả tiêu cực lâu dài, bao gồm cả sự suy giảm sức khỏe thể chất và tinh thần, thậm chí dẫn đến đoản mệnh nếu không được giải quyết kịp thời. Để hóa giải những tác động tiêu cực của hoả và mang lại sự cân bằng, cần chú trọng đến việc nuôi dưỡng những yếu tố hỗ trợ như thủy hoặc thổ trong ngũ hành, nhằm dập tắt và kiểm soát ngọn lửa của hoả, giúp duy trì sự ổn định và hài hoà. Việc này bao gồm cả việc lắng nghe nội tâm, tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người xung quanh, và áp dụng các biện pháp thư giãn và giảm stress để bảo vệ sức khỏe và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống. Tóm lại quẻ là là tốt, nhưng xem lại thiên cách và nhân cách có rơi vào hành Hỏa hay không.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách cứng rắn và độc lập, không tìm kiếm sự khen ngợi hay sự chấp thuận từ người khác để xác nhận giá trị bản thân. Họ tự lập và không dễ dàng hoà nhập hoặc thích nghi với tập thể, điều này có thể dẫn đến sự cô lập trong mối quan hệ xã hội. Sự cứng rắn và khó gần gũi này không chỉ làm họ tự cô lập mà còn có thể làm tăng nguy cơ căng thẳng và các vấn đề về sức khỏe, như bệnh liên quan đến não. Ngoài ra, tính cách này còn có thể khiến họ dễ gặp phải các biến cố bất ngờ trong cuộc sống, bởi họ thường không nhận được sự hỗ trợ hay tư vấn kịp thời từ người xung quanh do thiếu sự kết nối. Trong những tình huống khó khăn, sự thiếu hỗ trợ này có thể làm tăng mức độ nghiêm trọng của các vấn đề. Tuy nhiên, nếu số mệnh của họ có chút bình an và may mắn, điều này có thể giúp họ vượt qua khó khăn một cách an toàn. Để cải thiện tình hình, người này cần nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực hơn với người xung quanh, cũng như học cách mềm mỏng và thấu hiểu hơn trong giao tiếp. Việc mở lòng hơn có thể giúp họ giảm bớt căng thẳng, cải thiện sức khỏe tâm thần và tăng cường sự ổn định trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tiềm năng để thành công và phát triển, vươn lên cao trong sự nghiệp và cuộc sống. Với một nền tảng ổn định và yên bình, họ tận hưởng sức khoẻ tốt và có khả năng sống lâu, hưởng thọ. Sự ổn định này không chỉ giúp họ phát triển mạnh mẽ mà còn mang lại nhiều phước lành trong cuộc sống. Họ được hưởng một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, với sự hỗ trợ vững chắc từ gia đình và cộng đồng, tạo điều kiện cho họ khai thác tối đa tiềm năng và tận hưởng những thành tựu đáng kể.

Đoan Thuý Vy 67,5/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Khánh Vy (1373) Nhã Vy (542)
Tường Vy (400) An Vy (298)
Phương Vy (286) Minh Vy (285)
Thảo Vy (271) Bảo Vy (250)
Hà Vy (232) Hạ Vy (190)
Tiểu Vy (157) Ngọc Vy (119)
Khả Vy (116) Tuệ Vy (109)
Hải Vy (106) Triệu Vy (106)
Trúc Vy (106) Tú Vy (98)
Đan Vy (95) Thanh Vy (91)
Lan Vy (84) Nhật Vy (79)
Yến Vy (70) Ái Vy (68)
Hoàng Vy (65) Uyển Vy (64)
Quỳnh Vy (62) Kiều Vy (61)
Mai Vy (50) Cát Vy (48)
Uyên Vy (44) Thúy Vy (41)
Diệp Vy (40) Vy Vy (40)
Anh Vy (33) Lam Vy (31)
Lâm Vy (31) Diệu Vy (29)
Thuý Vy (27) Gia Vy (26)
Mỹ Vy (26) Tuyết Vy (26)
Linh Vy (24) Thiên Vy (22)
Đông Vy (20) Huyền Vy (20)
Thảo Vy (19) Xuân Vy (17)
Ngân Vy (15) Thục Vy (15)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1922) Khánh Vy (1373)
Minh Đăng (1273) Linh Đan (1265)
Bảo Ngọc (1178) Minh Quân (1113)
Đăng Khôi (1008) Anh Thư (988)
Bảo Châu (988) Khánh Linh (987)
Tuệ An (983) Kim Ngân (955)
Tuệ Lâm (939) Ánh Dương (895)
Minh Trí (883) Quỳnh Anh (870)
Minh Ngọc (848) Gia Huy (841)
Gia Bảo (837) Quỳnh Chi (822)
Minh Khuê (801) Phúc Khang (800)
Tuệ Minh (796) Phương Thảo (795)
Minh Thư (794) Bảo Anh (792)
Phương Anh (788) Hà My (775)
Tú Anh (760) Khánh An (757)
Hoàng Minh (756) Đăng Khoa (746)
Phú Trọng (732) Hoàng Long (729)
Bảo Long (723) Phúc An (721)
Ngọc Diệp (718) Bảo Hân (701)
Hải Đường (700) Như Ý (686)
Minh An (678) Trâm Anh (673)
Minh Nhật (667) Minh Đức (659)
Quang Minh (648) Phương Linh (644)
Tuấn Kiệt (635) Nhã Uyên (631)
Thiên Ân (630) Minh Triết (621)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký