Đặt tên cho con Đinh Cao Gia Bão

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Đinh (丁)
Bộ 1 一 nhất [1, 2] 丁
đinh, chênh, trành
dīng, zhēng
  1. (Danh) Can Đinh, can thứ tư trong thiên can mười can.
  2. (Danh) Hàng thứ tư, sau Giáp , Ất , Bính .
  3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: tráng đinh , nam đinh .
  4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: tô đinh thuế đánh theo số đầu người.
  5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: bào đinh người nấu bếp, viên đinh người làm vườn, gia đinh người giúp việc trong nhà.
  6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: kê đinh thịt gà thái hạt lựu.
  7. (Danh) Chữ. ◎Như: mục bất thức đinh ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
  8. (Danh) Họ Đinh.
  9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: đinh ưu gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
  10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: đinh ninh dặn đi dặn lại nhiều lần.
  11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: đinh niên tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng : Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy 使, (Đáp Tô Vũ thư ) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
  12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu một tí bệnh cũng không có.
  13. Một âm là chênh. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: phạt mộc chênh chênh chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.

1. [丁字節] đinh tự tiết 2. [丁寧] đinh ninh 3. [丙丁] bính đinh 4. [庖丁] bào đinh 5. [白丁] bạch đinh 6. [丁夜] đinh dạ 7. [丁東] đinh đông 8. [丁口] đinh khẩu 9. [丁男] đinh nam 10. [丁銀] đinh ngân 11. [丁年] đinh niên 12. [丁賦] đinh phú 13. [丁稅] đinh thuế 14. [丁壯] đinh tráng 15. [伶丁] linh đinh 16. [人丁] nhân đinh 17. [窮丁] cùng đinh 18. [丁當] đinh đang 19. [單丁] đơn đinh 20. [家丁] gia đinh
Cao (咎)
Bộ 30 口 khẩu [5, 8] 咎
cữu, cao
jiù, gāo
  1. (Danh) Tai họa. ◎Như: hưu cữu phúc lành và tai họa, cữu do tự thủ họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
  2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: quy cữu ư nhân đổ tội cho người khác.
  3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ : Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
  4. (Động) Ghét.
  5. Một âm là cao. (Danh) Trống lớn. § Thông cao .
  6. (Danh) Họ Cao.

1. [咎戾] cữu lệ 2. [咎殃] cữu ương 3. [咎責] cữu trách 4. [任咎] nhậm cữu, nhiệm cữu
Gia (加)
Bộ 19 力 lực [3, 5] 加
gia
jiā
  1. (Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: tam gia ngũ đẳng ư bát ba cộng với năm là tám.
  2. (Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: vũ tuyết giao gia mưa tuyết cùng chất thêm lên.
  3. (Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: gia sủng tích ban cho ân sủng. ◇Hàn Dũ : Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn , , , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.
  4. (Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ : Kí phú hĩ, hựu hà gia yên , (Tử Lộ ) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?
  5. (Tính) Hơn. ◎Như: gia nhân nhất đẳng hơn người một bực.
  6. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch : Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.
  7. (Liên) Gia dĩ hơn nữa, thêm vào đó.
  8. (Danh) Phép tính cộng.
  9. (Danh) Họ Gia.

1. [加入] gia nhập 2. [加油站] gia du trạm 3. [增加] tăng gia 4. [新加坡] tân gia ba 5. [阿非利加] a phi lợi gia 6. [五加] ngũ gia 7. [加倍] gia bội 8. [加級] gia cấp 9. [加給] gia cấp 10. [加功] gia công 11. [加以] gia dĩ 12. [加減] gia giảm 13. [加刑] gia hình 14. [加拿大] gia nã đại 15. [加法] gia pháp 16. [加冠] gia quán 17. [加官] gia quan 18. [加增] gia tăng 19. [加重] gia trọng 20. [參加] tham gia 21. [加油] gia du
Bão (抱)
Bộ 64 手 thủ [5, 8] 抱
bão
bào
  1. (Danh) Điều ôm ấp trong lòng, hung hoài.
  2. (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎Như: nhất bão thảo một ôm cỏ, nhất bão thư một ôm sách.
  3. (Danh) Họ Bão.
  4. (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇Liêu trai chí dị : Tiểu ca tử bão đắc vị ? (Phiên Phiên ) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
  5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục.
  6. (Động) Ấp. ◎Như: kê bão noãn gà ấp trứng.
  7. (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎Như: bão oán ôm hận, bão bệnh mang bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa , (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
  8. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: hoàn san bão thủy sông núi bao quanh.
  9. (Động) Canh giữ. ◎Như: bão quan kẻ canh giữ nơi quan ải.
  10. (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇Sử Kí : Bão chi san trung, san giả dưỡng chi , (Tam đại thế biểu ) (Bà Khương Nguyên ) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc ) trong núi, người trong núi đem nuôi.

1. [急時抱佛腳] cấp thì bão phật cước 2. [抱一] bão nhất 3. [抱不平] bão bất bình 4. [抱佛脚] bão phật cước 5. [抱冰] bão băng 6. [抱怨] bão oán 7. [抱柱信] bão trụ tín 8. [抱殘守缺] bão tàn thủ khuyết 9. [抱璞] bão phác 10. [抱薪救火] bão tân cứu hỏa 11. [抱負] bão phụ 12. [襟抱] khâm bão

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Đinh Cao Gia Bão

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Đinh Cao Gia Bão

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đinh(2) + số nét họ lót Cao(8) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Cao(8) + số nét tên lót Gia(5) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Gia(5) + số nét tên Bão(8) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Đinh(2) + số nét tên Bão(8) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đinh(2) + Cao(8) + Gia(5) + Bão(8) = 23
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này không kỳ vọng vào thành công do đối mặt với những hoạn nạn bất ngờ và nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khỏe, như bệnh liệt nội khoa và não. Những tình trạng sức khỏe nghiêm trọng này không chỉ làm suy giảm chất lượng cuộc sống mà còn gây ra áp lực tâm lý nặng nề, dẫn đến suy nghĩ tiêu cực. Trong những hoàn cảnh này, điều cần thiết là phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và các chuyên gia sức khỏe tâm thần để cung cấp sự hỗ trợ cần thiết, giúp người này vượt qua khó khăn, tìm lại hy vọng và tiếp tục cuộc sống một cách an toàn và lành mạnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù hiện tại có vẻ như đang trong thời kỳ thịnh vượng, nhưng thực tế lại tiềm ẩn những yếu tố không ổn định. Căn cơ của sự thịnh vượng này thật sự mỏng manh và không có nền tảng vững chắc. Điều này phần nào đến từ việc sức chịu đựng của cơ sở hiện tại không đủ mạnh, khiến cho mọi thứ dễ dàng lung lay trước những thử thách hay biến động nhỏ. Thêm vào đó, nếu xét theo nguyên lý ngũ hành trong phong thủy, khi thiên cách là mộc, điều này lại có thể mang ý nghĩa lành, biểu tượng cho sự kiết tường, hứa hẹn một tương lai tốt đẹp nếu có thể vượt qua được thời điểm hiện tại. Mộc tượng trưng cho sự sinh trưởng và phát triển, cho thấy khả năng vươn lên mạnh mẽ sau những khó khăn. Tuy nhiên, điều này chỉ có thể thành hiện thực nếu những vấn đề cơ bản về sức chịu đựng và nền tảng được cải thiện. Trong bối cảnh này, để bảo đảm sự thịnh vượng có thể kéo dài và trở nên bền vững, việc tăng cường căn cơ và nâng cao sức chịu đựng là vô cùng quan trọng. Điều này đòi hỏi sự chú trọng vào việc củng cố nền tảng, đầu tư vào việc phát triển bền vững thay vì chỉ tập trung vào lợi nhuận trước mắt. Chỉ khi nền tảng được vững chắc, mới có thể đảm bảo rằng sự thịnh vượng hiện tại sẽ tiếp tục phát triển, không bị đảo lộn bởi những thay đổi nhỏ trong môi trường xung quanh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng đối mặt và vượt qua những khó khăn gian nan mà họ gặp phải. Sự kiên trì và quyết tâm của họ giúp họ khắc phục được những thách thức để đạt được thành công và phát đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên, có vẻ như họ có xu hướng tập trung vào lợi ích cá nhân nhiều hơn là lợi ích chung. Họ có thể ưu tiên những lợi ích bản thân trước và ít khi quan tâm đến những lợi ích hoặc nhu cầu của người khác. Dù việc tập trung vào sự nghiệp và thành công cá nhân là điều quan trọng, nhưng để có được sự hài hòa và bền vững trong mọi mặt của cuộc sống, việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với người khác cũng không kém phần quan trọng. Người này có thể cần học cách cân bằng giữa việc theo đuổi lợi ích cá nhân và việc xem xét, tôn trọng lợi ích của người khác. Điều này không chỉ giúp họ thành công hơn trong các mối quan hệ xã hội mà còn cải thiện danh tiếng và tạo dựng được sự tin tưởng, yêu mến từ mọi người xung quanh. Đây là những yếu tố quan trọng giúp duy trì thành công lâu dài và sự phát triển toàn diện.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này, mặc dù có nhiều tiềm năng và cơ hội để thành công, lại thường xuyên bị ức chế bởi các yếu tố bên ngoài không thể kiểm soát, khiến không thể phát huy hết khả năng và vượt qua những giới hạn hiện tại. Sự kìm hãm này không chỉ ngăn cản sự tiến bộ mà còn gây ra nhiều hệ lụy nặng nề cho cuộc sống cá nhân. Đột ngột, các tai hoạ bất ngờ ập đến, từ những sự cố sức khỏe nghiêm trọng đến những mất mát lớn trong gia đình như mất vợ con. Ngoài ra, cuộc sống của người này còn đối mặt với nguy cơ cao về sự đoản mệnh và các tình huống nguy hiểm tiềm ẩn khác, có thể dẫn đến sát thương hoặc gặp nạn. Những khó khăn và thách thức này liên tục xảy ra, khiến cho mọi nỗ lực nhằm cải thiện tình hình trở nên vô cùng khó khăn và tạo ra một chuỗi các biến cố đen tối trong đời người này.

Đinh Cao Gia Bão 45/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Hoài Bão (12) Vũ Bão (2)
Thúc Bão (2) Nhật Bão
Cao Gia Bão Hữu Bão
Ngô Vương Bão Đức Bão
Tấn Bão Quốc Bão

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2434) Minh Anh (2344)
Minh Khôi (1578) Gia Hân (1407)
An Nhiên (1349) Hải Đăng (1203)
Nhật Minh (1161) Minh Khang (1152)
Khánh Vy (1140) Tuệ Nhi (1096)
Minh Đăng (1066) Linh Đan (1046)
Bảo Ngọc (997) Minh Quân (940)
Anh Thư (854) Khánh Linh (838)
Bảo Châu (832) Tuệ Lâm (824)
Đăng Khôi (822) Tuệ An (813)
Kim Ngân (787) Ánh Dương (778)
Quỳnh Anh (777) Minh Trí (752)
Minh Ngọc (737) Gia Bảo (730)
Gia Huy (700) Quỳnh Chi (699)
Phúc Khang (698) Minh Khuê (685)
Bảo Anh (683) Hà My (678)
Tuệ Minh (672) Minh Thư (671)
Gia Hưng (665) Khánh An (665)
Phương Anh (663) Phương Thảo (659)
Tú Anh (642) Ngọc Diệp (636)
Minh Long (635) Phú Trọng (630)
Bảo Hân (629) Hoàng Minh (628)
Đăng Khoa (616) Phúc An (616)
Bảo Long (614) Hoàng Long (613)
Hải Đường (603) Như Ý (584)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký