Đặt tên cho con
Sơn Việt Chính
Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.
Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.
Sơn
(山)
Việt
(钺) Bộ 167 金 kim [5, 10] 钺
钺 việt鉞
yuè,
huì
- Giản thể của chữ 鉞.
Chính
(正) Bộ 77 止 chỉ [1, 5] 正
正 chánh, chính, chinhzhèng,
zhēng
- (Tính) Đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. ◎Như: chánh đạo 正道 đạo phải, chánh lộ 正路 đường ngay, chánh thức 正式 khuôn phép chính đáng, chánh lí 正理 lẽ chính đáng.
- (Tính) Phải (mặt). Đối lại với phản 反. ◎Như: chánh diện 正面 mặt phải.
- (Tính) Ở giữa. Đối lại với thiên 偏. ◎Như: chánh tọa 正坐 chỗ ngồi chính giữa, chánh sảnh 正廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), chánh môn 正門 cửa giữa (cửa chính).
- (Tính) Đúng lúc. ◎Như: tí chánh 子正 đúng giờ tí, ngọ chánh 午正 đúng giờ ngọ.
- (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: công chánh 公正 công bằng ngay thẳng, chánh phái 正派 đứng đắn, đoan chính.
- (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: thuần chánh 純正 thuần nguyên, chánh hồng sắc 正紅色 màu đỏ thuần.
- (Tính) Gốc. Đối lại với phó 副. ◎Như: chánh bổn 正本 bản chính, chánh khan 正刊 bản khắc gốc.
- (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: chánh tổng 正總 (có phó tổng 副總 phụ giúp), chánh thất phẩm 正七品 (tòng thất phẩm 從七品 kém phẩm chánh).
- (Tính) Dương (vật lí học, số học). Đối với phụ 負. ◎Như: chánh điện 正電 điện dương, chánh số 正數 số dương.
- (Tính) Đều. ◎Như: chánh lục giác hình 正六角形 hình lục giác đều.
- (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: khuông chánh 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ 君子食無求飽, 居無求安, 敏於事而慎於言, 就有道而正焉, 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
- (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: chánh kì y quan 正其衣冠 sửa mũ áo cho ngay ngắn.
- (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: Tất dã chánh danh hồ 必也正名乎 (Tử Lộ 子路) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa.
- (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: nhạc chánh 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh 工正 chức quan đầu coi về công tác.
- (Danh) Vật để làm cớ.
- (Danh) Họ Chánh.
- (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ 論語: Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy 升車, 必正立, 執綏 (Hương đảng 鄉黨) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
- (Phó) Đang. ◎Như: chánh hạ vũ thời 正下雨時 lúc trời đang mưa.
- (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ 論語: Chánh duy đệ tử bất năng học dã 正唯弟子不能學也 (Thuật nhi 述而) Đó chính là những điều chúng con không học được.
- § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là chính.
- Một âm là chinh. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: chinh nguyệt 正月 tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là chinh sóc 正朔. Ta quen đọc là chính.
- (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: chinh hộc 正鵠 giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chinh hộc.
1.
[不正] bất chánh, bất chinh 2.
[光明正大] quang minh chính đại 3.
[八正道] bát chính đạo 4.
[公正] công chính, công chánh 5.
[居正] cư chánh 6.
[平正] bình chánh 7.
[庖正] bào chánh 8.
[改正] cải chính, cải chánh 9.
[改邪歸正] cải tà quy chánh 10.
[更正] canh chánh 11.
[正中] chánh trung 12.
[正人] chính nhân, chánh nhân 13.
[正位] chánh vị 14.
[正傳] chánh truyện 15.
[正午] chính ngọ, chánh ngọ 16.
[正史] chánh sử 17.
[正名] chánh danh 18.
[正大] chánh đại 19.
[正大光明] chánh đại quang minh 20.
[正妻] chánh thê 21.
[正宗] chánh tông 22.
[正室] chánh thất 23.
[正宮] chánh cung 24.
[正式] chánh thức 25.
[正心] chánh tâm 26.
[正念] chánh niệm 27.
[正文] chánh văn 28.
[正日] chánh nhật 29.
[正旦] chánh đán 30.
[正月] chánh nguyệt 31.
[正朔] chánh sóc 32.
[正果] chánh quả 33.
[正案] chánh án 34.
[正氣] chánh khí 35.
[正法] chánh pháp 36.
[正犯] chánh phạm 37.
[正理] chánh lí 38.
[正當] chánh đương, chánh đáng 39.
[正直] chánh trực 40.
[正確] chánh xác 41.
[正統] chánh thống 42.
[正義] chánh nghĩa 43.
[正色] chánh sắc 44.
[正角] chánh giác 45.
[正言] chánh ngôn 46.
[正論] chánh luận 47.
[正路] chánh lộ 48.
[正途] chánh đồ 49.
[正道] chánh đạo 50.
[正面] chính diện, chánh diện 51.
[正顏] chánh nhan 52.
[正風] chánh phong 53.
[真正] chân chánh 54.
[補正] bổ chánh 55.
[質正] chất chánh 56.
[辨正] biện chánh 57.
[令正] lệnh chánh 58.
[中正] trung chánh 59.
[修正] tu chánh 60.
[判正] phán chánh 61.
[反正] phản chánh, phản chính 62.
[堂堂正正] đường đường chánh chánh 63.
[糾正] củ chánh 64.
[端正] đoan chánh
A. Thông tin của con:
- Thân chủ giới tính:
- Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
- Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
- Nhằm ngày .....
- Hành bản mệnh(Niên mệnh)
- Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....
-
B. Dự đoán danh tính học cho tên
Sơn Việt Chính
1. Ý nghĩa
Ý nghĩa tên "Việt Chính": Tên "Việt Chính" trong Hán Việt mang ý nghĩa phong phú và tinh tế:
1. Việt (越):
- Từ "Việt" có nghĩa là vượt qua, nổi trội, xuất chúng.
- Đây còn là tên gọi của đất nước Việt Nam, thể hiện sự gắn bó, tình yêu quê hương đất nước.
2. Chính (正):
- Từ "Chính" có nghĩa là chính đạo, chính trực, công bằng, đúng đắn.
Tổng hợp lại, tên "Việt Chính" thể hiện mong muốn người mang tên này sẽ trở thành người tài giỏi, xuất chúng và luôn theo đuổi sự công bằng, chính trực. Đây là một tên gọi đẹp, gửi gắm nhiều kỳ vọng và phẩm chất tốt đẹp.
2. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Sơn(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)
3. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Sơn(3) + Việt(10) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời.
. (điểm: 5/10)
4. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Việt(10) + Chính(5) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)
5. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Chính(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này.
. (điểm: 7,5/10)
6. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Sơn(3) + Việt(10) + Chính(5) = 18
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 15/20)
7. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công:
Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ bạn bè và đồng nghiệp, dẫn đến những thành công ngoài mong đợi trong sự nghiệp và cuộc sống. Tuy nhiên, tính cách nóng nảy của họ thường xuyên gây ra những xung đột và mất mát hoà khí trong mối quan hệ với người xung quanh. Dù được nhiều người hỗ trợ, tính khí thất thường và phản ứng quá khích trong các tình huống căng thẳng có thể làm giảm đi sự hài hoà và ảnh hưởng đến khả năng duy trì các mối quan hệ lâu dài. Điều này cần được chú ý và kiểm soát để không làm ảnh hưởng đến những tiến bộ đã đạt được.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở:
Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có một cơ sở vật chất bền vững và trạng thái thân tâm ổn định, nhưng theo phân tích phong thủy, nếu thiên cách và nhân cách rơi vào cung hoả, những vấn đề tiềm ẩn có thể bắt đầu xuất hiện. Yếu tố hoả, biểu tượng cho sức mạnh, nhiệt huyết nhưng cũng là dấu hiệu của sự chia rẽ và xung đột, có thể dẫn đến sự phân ly giữa nội tâm và hành động bên ngoài, cũng như giữa cá nhân với môi trường xung quanh.
Sự mạnh mẽ của hoả tạo ra năng lượng mạnh mẽ nhưng cũng dễ cháy và dễ dẫn đến tình trạng mất kiểm soát, khiến cho mối quan hệ giữa con người với nhau và mối quan hệ của bản thân với chính mình trở nên căng thẳng và không ổn định. Điều này có thể dẫn đến những hệ quả tiêu cực lâu dài, bao gồm cả sự suy giảm sức khỏe thể chất và tinh thần, thậm chí dẫn đến đoản mệnh nếu không được giải quyết kịp thời.
Để hóa giải những tác động tiêu cực của hoả và mang lại sự cân bằng, cần chú trọng đến việc nuôi dưỡng những yếu tố hỗ trợ như thủy hoặc thổ trong ngũ hành, nhằm dập tắt và kiểm soát ngọn lửa của hoả, giúp duy trì sự ổn định và hài hoà. Việc này bao gồm cả việc lắng nghe nội tâm, tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người xung quanh, và áp dụng các biện pháp thư giãn và giảm stress để bảo vệ sức khỏe và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống.
Tóm lại quẻ là là tốt, nhưng xem lại thiên cách và nhân cách có rơi vào hành Hỏa hay không.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao:
Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này rất chăm chỉ và tích cực, luôn nỗ lực trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Họ được đánh giá cao về sự năng động và lòng nhiệt tình, tạo được ấn tượng tốt với người xung quanh. Tuy nhiên, họ lại thiếu tính quyết đoán, điều này có thể làm chậm trễ quá trình ra quyết định hoặc hạn chế khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả trong những tình huống cần sự nhanh chóng và dứt khoát.
Mặc dù vậy, người này vẫn nhận được nhiều sự ưu ái và hỗ trợ từ xã hội, nhờ vào khả năng dễ dàng hiểu và tiếp cận ý kiến của người khác. Sự cởi mở và khả năng thấu hiểu này không chỉ giúp họ trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người mà còn mở ra các cơ hội mới, từ đó thúc đẩy sự nghiệp phát triển.
Với những đặc điểm này, người này có tiềm năng để thành công và phát đạt, miễn là họ có thể cải thiện khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Nếu họ có thể phát triển thêm những kỹ năng này, khả năng thành công của họ sẽ càng được củng cố, cho phép họ tận dụng tối đa những ưu đãi và hỗ trợ mà xã hội dành cho họ.
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa:
Hoả - Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Mặc dù bề ngoài bạn có vẻ đạt được thành công và sự phát triển vững chắc, sự vội vàng và thiếu kiên nhẫn trong cách tiếp cận của bạn đôi khi dẫn đến các hành động và quyết định có thể gây ra tác dụng chia rẽ trong các mối quan hệ xung quanh bạn. Sự thiếu sức chịu đựng này không chỉ khiến bạn dễ bị thất bại mà còn có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe hoặc thậm chí dẫn đến những tình huống đoản mệnh. Để bảo vệ những thành quả đã đạt được và duy trì sự tốt lành trong cuộc sống, việc bạn cần làm là phát triển thái độ nhẫn nhịn và suy xét kỹ càng trước khi hành động. Việc rèn luyện bản thân để trở nên kiên trì và thận trọng hơn trong mọi tình huống sẽ giúp bạn không chỉ giữ vững được thành công mà còn thúc đẩy sự hài hòa và bền vững trong các mối quan hệ cá nhân và chuyên nghiệp.
Sơn Việt Chính 72,5/100 điểm, là tên rất tốt
Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định.
Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm.
Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.