Đặt tên cho con Ngô Ông Linh Khiết

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Ngô (吳)
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] 吳
ngô

  1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
  2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh Giang Tô .
  3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở Hoài Nam , Giang Tây 西.
  4. (Danh) Tên đất, tức Tô Châu .
  5. (Danh) Họ .
  6. § Cũng viết là ngô .

1. [吳越] ngô việt 2. [吳越同舟] ngô việt đồng chu
Ông (翁)
Bộ 124 羽 vũ [4, 10] 翁
ông
wēng, wěng
  1. (Danh) Cha. ◇Sử Kí : Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh. § Ghi chú: Lời của Hán Vương nói khi Hạng Vũ định giết Thái Công là cha của Hán Vương.
  2. (Danh) Nàng dâu gọi cha chồng là ông, con rể gọi cha vợ cũng xưng là ông. ◎Như: ông cô cha mẹ chồng, ông tế 婿 cha vợ và con rể. ◇Phù sanh lục kí : Ninh thụ trách ư ông, vật thất hoan ư cô dã , (Khảm kha kí sầu ) (Em) thà chịu cha khiển trách, chớ đừng làm mất lòng mẹ.
  3. (Danh) Tiếng tôn xưng với đàn ông lớn tuổi. ◎Như: lão ông ông già, Lí ông ông già Lí, ngư ông lão chài. ◇Nguyễn Du : Đồng du hiệp thiếu tẫn thành ông (Thăng Long ) Bạn bè hào hiệp lúc nhỏ đều thành những ông già.
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với người đàn ông. ◇Đỗ Phủ : Thủ tiếu đồng học ông, Hạo ca di kích liệt , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Các ông bạn đồng song cười nhạo ta, Ta càng ca vang hăng tợn nữa.
  5. (Danh) Họ Ông.
  6. (Danh) Lông cổ chim.
  7. (Danh) Ông trọng ông phỗng. Ngày xưa, tạc đá hoặc đúc đồng làm hình người đứng chầu trước lăng mộ gọi là ông trọng. Đời Ngụy Minh Đế đúc hai người bằng đá để ngoài cửa tư mã gọi là ông trọng, vì thế đời sau mới gọi các ông phỗng đá là ông trọng.

1. [不倒翁] bất đảo ông 2. [冰翁] băng ông 3. [白頭翁] bạch đầu ông 4. [仙翁] tiên ông
Linh (令)
Bộ 9 人 nhân [3, 5] 令
lệnh, linh
lìng, líng, lǐng
  1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: quân lệnh mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
  2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: huyện lệnh quan huyện.
  3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh. ◎Như: tửu lệnh lệnh rượu.
  4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: xuân lệnh tiết xuân.
  5. (Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh một thể trong từ hoặc khúc .
  6. (Danh) Họ Lệnh.
  7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ : Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng , , , (Tử Lộ ) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
  8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: lệnh đức đức tốt, lệnh danh tiếng tăm, lệnh văn danh giá.
  9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh , nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ .
  10. Một âm là linh. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: linh nhân khởi kính khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使 sai khiến. ◇Chiến quốc sách : Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

1. [告令] cáo lệnh 2. [禁令] cấm lệnh 3. [詔令] chiếu lệnh 4. [迫令] bách lệnh 5. [令愛] lệnh ái 6. [令旨] lệnh chỉ 7. [令正] lệnh chánh 8. [令終] lệnh chung 9. [令名] lệnh danh 10. [令弟] lệnh đệ 11. [令姪] lệnh điệt 12. [令尹] lệnh doãn 13. [令堂] lệnh đường 14. [令兄] lệnh huynh 15. [令郎] lệnh lang 16. [令母] lệnh mẫu 17. [令妹] lệnh muội 18. [令叔] lệnh thúc 19. [令箭] lệnh tiễn 20. [令節] lệnh tiết 21. [乘令] thừa lệnh 22. [傳令] truyền lệnh 23. [使令] sử lệnh 24. [口令] khẩu lệnh 25. [命令] mệnh lệnh 26. [司令] tư lệnh 27. [號令] hiệu lệnh
Khiết (契)
Bộ 37 大 đại [6, 9] 契
khế, tiết, khiết, khất
, qiè, xiè
  1. (Động) Hợp, hợp nhau. ◎Như: tương khế hợp ý nhau.
  2. (Động) Khắc, chạm. ◎Như: khế chu cầu kiếm khắc thuyền tìm gươm.
  3. (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ghi chú: Ngày xưa, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: địa khế hợp đồng về đất đai, phòng khế hợp đồng về phòng ốc.
  4. (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.
  5. (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là giáp cốt văn , quy giáp văn tự , khế văn , v.v.
  6. (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành : Tùng quân tự cổ đa niên khế (Chí Lịch Dương ) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.
  7. Một âm là tiết. (Danh) Ông Tiết là bầy tôi vua Thuấn và là tổ nhà Thương .
  8. Lại một âm là khiết. (Động) Khiết khoát , cũng đọc là khế khoát. § Xem từ này.
  9. Lại một âm nữa là khất. (Danh) Khất Đan tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực Lệ bây giờ. Sau đổi là nước Liêu .

1. [白契] bạch khế 2. [券契] khoán khế 3. [債契] trái khế 4. [契友] khế hữu 5. [契兄弟] khế huynh đệ 6. [契券] khế khoán 7. [契約] khế ước 8. [契需] khiếp nhu 9. [契闊] khiết khoát, khế khoát

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Ngô Ông Linh Khiết

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Ngô Ông Linh Khiết

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + số nét họ lót Ông(10) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Ông(10) + số nét tên lót Linh(5) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Linh(5) + số nét tên Khiết(9) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Ngô(7) + số nét tên Khiết(9) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Ngô(7) + Ông(10) + Linh(5) + Khiết(9) = 31
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn. Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công. Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng đạt được thành công một cách suôn sẻ và thuận lợi, dựa trên nỗ lực và khả năng của chính mình. Họ không chỉ thiết lập các mục tiêu rõ ràng mà còn theo đuổi chúng một cách kiên định và độc lập, không cần sự giúp đỡ hay can thiệp từ bên ngoài. Sự tự lực trong công việc và cuộc sống không chỉ cho phép họ kiểm soát hoàn toàn quá trình đạt được mục tiêu mà còn mang lại cảm giác tự hào và thỏa mãn khi nhìn lại hành trình mà họ đã đi qua. Bằng cách tự mình vượt qua thử thách và giải quyết vấn đề, họ không những củng cố được khả năng của bản thân mà còn tăng cường sự tự tin vào năng lực cá nhân để tiếp tục phát triển và đạt được những thành tựu cao hơn trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường yên ổn, khi cuộc sống trôi qua một cách êm đềm, chúng ta thường có cơ hội chuyển hóa những tình huống tiêu cực thành các kết quả tích cực. Điều này không chỉ tạo ra sự bình yên nội tâm mà còn mở ra khả năng đạt được thành tựu ngoài sức mong đợi. Trạng thái ổn định giúp chúng ta giữ được tâm trí minh mẫn và phản ứng linh hoạt trước các thách thức, biến những rào cản ban đầu thành bước đà cho sự phát triển và thành công. Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, chúng ta không chỉ có đủ không gian để nghĩ và lên kế hoạch mà còn có thể dễ dàng nhận ra và nắm bắt cơ hội từ những tình huống bất ngờ. Thái độ tích cực và một môi trường ổn định tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tối đa tiềm năng, thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới. Những thành công ngoài mong đợi thường xuất hiện nhờ khả năng chủ động đối mặt và chuyển hóa những khó khăn thành điều có lợi. Bởi vậy, duy trì sự yên ổn không chỉ quan trọng để giải quyết những thách thức hiện tại mà còn để mở ra cánh cửa dẫn đến những thành công bất ngờ trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Người này có tiềm năng phát triển và cơ hội để thành công, có thể đạt được danh tiếng và lợi ích, tạo dựng được một cuộc sống yên ổn. Tuy nhiên, do sự bất hòa giữa địa cách và thiên cách — có nghĩa là môi trường và tính cách của họ không tương thích — họ có thể phải đối mặt với những bất hạnh ngoài dự kiến. Điều này bao gồm cả những vấn đề sức khỏe. Để giảm thiểu rủi ro và cải thiện cuộc sống, họ cũng cần tìm cách làm giảm bớt sự mâu thuẫn giữa bản thân và môi trường xung quanh, có thể thông qua việc thay đổi môi trường sống hoặc công việc, hoặc phát triển kỹ năng thích ứng và đối phó với áp lực.

Ngô Ông Linh Khiết 82,5/100 điểm là tên cực tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Khiết (16) Ngọc Khiết (6)
Thanh Khiết (6) Ánh Khiết (6)
Tiểu Khiết (4) An Khiết (1)
Thị Khiết Thị Ánh Khiết
Thị An Khiết Thế Khiết
Thanh Ngọc Khiết Ông Linh Khiết
Nhi Khiết Nhất Khiết
Khánh Khiết Hy Khiết
Hữu Khiết Duy Khiết
Đổng Khiết Dân Khiết
Mộc Tịnh Khiết Mộc Tiểu Khiết
Mộc Thuần Khiết Mộc Thư Khiết
Mộc Tạn Khiết Mộc Tạ Khiết
Mộc Nhàn Khiết Mộc Mễ Khiết
Mộc Huê Khiết Mộc Du Khiết
Mộc Bảo Khiết

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2146) Minh Anh (2083)
Minh Khôi (1370) Gia Hân (1236)
An Nhiên (1131) Minh Khang (1022)
Hải Đăng (1021) Nhật Minh (1016)
Khánh Vy (998) Minh Đăng (959)
Tuệ Nhi (944) Linh Đan (910)
Bảo Ngọc (871) Minh Quân (836)
Anh Thư (752) Bảo Châu (750)
Tuệ Lâm (744) Đăng Khôi (726)
Khánh Linh (708) Ánh Dương (692)
Quỳnh Anh (684) Tuệ An (682)
Kim Ngân (672) Minh Ngọc (664)
Gia Bảo (657) Minh Trí (645)
Minh Khuê (634) Gia Huy (624)
Phúc Khang (607) Hà My (605)
Tuệ Minh (595) Phương Anh (593)
Bảo Anh (591) Quỳnh Chi (591)
Ngọc Diệp (590) Gia Hưng (587)
Tú Anh (586) Minh Thư (582)
Phương Thảo (571) Phú Trọng (566)
Minh Long (560) Bảo Hân (558)
Bảo Long (555) Hoàng Minh (552)
Khánh An (552) Phúc An (544)
Hoàng Long (539) Hải Đường (532)
Đăng Khoa (511) Trâm Anh (498)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký