Đặt tên cho con Cầm Bảo Châu


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Cầm (芩)
Bộ 140 艸 thảo [4, 8] 芩
cầm
qín, yín
  1. (Danh) Một loài cỏ leo, lá như lá tre.
  2. (Danh) Hoàng cầm một thứ cỏ, chồi hình vuông, lá giống mũi tên, mùa hè nở hoa tía, rễ vàng, cũng có tên là không tràng .

Bảo (寶)
Bộ 40 宀 miên [17, 20] 寶
bảo
bǎo
  1. (Danh) Vật trân quý. ◎Như: châu bảo châu báu, quốc bảo vật trân quý của nước, truyền gia chi bảo vật trân quý gia truyền.
  2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là tỉ , nhà Đường đổi là bảo .
  3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: nguyên bảo nén bạc, thông bảo đồng tiền. Tục viết là .
  4. (Danh) Họ Bảo.
  5. (Tính) Trân quý. ◎Như: bảo đao , bảo kiếm .
  6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: bảo vị ngôi vua, bảo tháp tháp báu, bảo sát chùa Phật.
  7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: bảo quyến quý quyến, quý bảo hiệu quý hãng, quý hiệu.

1. [寶位] bảo vị 2. [寶刀] bảo đao 3. [寶剎] bảo sát 4. [寶坊] bảo phường 5. [寶塔] bảo tháp 6. [寶座] bảo tòa 7. [寶殿] bảo điện 8. [寶玉] bảo ngọc 9. [寶相] bảo tướng 10. [寶眷] bảo quyến 11. [寶石] bảo thạch 12. [寶祚] bảo tộ 13. [寶筏] bảo phiệt 14. [寶藏] bảo tạng 15. [寶貝] bảo bối 16. [寶貨] bảo hóa 17. [寶貴] bảo quý 18. [寶錄] bảo lục 19. [珠寶] châu bảo 20. [祕寶] bí bảo 21. [三寶] tam bảo 22. [七寶] thất bảo
Châu (州)
Bộ 47 巛 xuyên [3, 6] 州
châu
zhōu
  1. (Danh) Cồn đất giữa nước, bãi cù lao. Cũng như châu .
  2. (Danh) Khu vực hành chánh. § Ghi chú: Ngày xưa chia đất ra từng khu, lấy núi sông làm mốc, gọi là châu. ◎Như: Tô Châu , Gia Châu . ◇Bạch Cư Dị : Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp ? (Tì Bà Hành ) Trong số những người ngồi nghe, ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt). § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh.
  3. (Danh) Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu. ◎Như: châu lí hợp xưng hai chữ châu, chỉ khu vực hành chánh ngày xưa, phiếm chỉ làng xóm. ◇Luận Ngữ : Ngôn bất trung tín, hành bất đốc kính, tuy châu lí hành hồ tai? , , (Vệ Linh Công ) Lời nói không trung thực đáng tin, hành vi không chuyên nhất, kính cẩn, thì dù trong làng xóm của mình, cũng làm sao mà nên việc được?
  4. (Danh) Họ Châu.
  5. (Phó) Ổn định. ◇Quốc ngữ : Quần tụy nhi châu xử (Tề ngữ ) Tập họp mà ở ổn định.

1. [九州] cửu châu 2. [亞州] á châu 3. [州伯] châu bá 4. [州官] châu quan 5. [州尉] châu úy 6. [州牧] châu mục 7. [州郡] châu quận 8. [州里] châu lí 9. [州長] châu trưởng 10. [州閭] châu lư 11. [神州赤縣] thần châu xích huyện

Dự đoán danh tính học cho tên Cầm Bảo Châu

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Bảo Châu": Bé là viên ngọc trai quý giá

Ngô Bảo Châu là nhà toán học nổi tiếng với công trình chứng minh Bổ đề cơ bản cho các dạng tự đẳng cấu do Robert Langlands và Diana Shelstad phỏng đoán. Ông cũng là người Việt Nam đầu tiên giành được Huy chương Fields

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Cầm(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Cầm(8) + Bảo(20) = 28
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bảo(20) + Châu(6) = 26
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Châu(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Cầm(8) + Bảo(20) + Châu(6) = 34
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Số này mang một vẻ buồn bã, u ám, với những tai nạn liên miên và cay đắng không dứt. Nó đại diện cho một cuộc sống đầy khó khăn và thử thách, nơi mọi việc dường như luôn trở ngại và khó lòng thành công. Cảnh tượng xung quanh rối ren, đau thương và thảm kịch ập đến không ngừng, để lại một bầu không khí nặng nề của sự bất lực và tuyệt vọng. Số này tốt nhất là không nên dùng, bởi nó chỉ dành cho những ai có sức mạnh phi thường và khả năng chịu đựng siêu nhân để có thể đương đầu và vượt qua. Nếu không có sự phấn đấu và nỗ lực tột bậc, thì rất khó để thoát khỏi vòng xoáy của số phận nghiệt ngã này. Sự hiện diện của số này trong cuộc đời ai đó có thể cảm thấy như một gánh nặng khổng lồ, luôn đè nặng lên tâm trí và khiến cho mỗi bước đi trở nên gian nan và mệt mỏi. Những người mang số này thường cảm thấy cô độc trong cuộc chiến chống lại số phận của mình, và không có nhiều hy vọng cho một tương lai tươi sáng. Đó là một cuộc sống đầy thách thức, nơi niềm vui và hạnh phúc dường như chỉ là những khoảnh khắc hiếm hoi và ngắn ngủi. Họ cần có sự kiên cường phi thường để có thể tìm ra ánh sáng giữa bóng tối của số phận không may mắn này.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù mọi thứ có vẻ đang diễn ra rất thuận lợi, nhưng chú ý tính cách kiêu hãnh và tự mãn có thể là trở ngại lớn dẫn đến thất bại. Để tránh tình trạng này, điều quan trọng là phải duy trì thái độ khiêm tốn và tự giác tự kiểm điểm. Luôn sẵn sàng học hỏi từ người khác, lắng nghe phản hồi và sẵn sàng thay đổi là những yếu tố quan trọng để tiếp tục thành công. Việc tiếp nhận góp ý và tự soi xét mình một cách khách quan sẽ giúp người đó phát triển bền vững và duy trì thành công lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi sự kiêu hãnh hoặc tự mãn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi hoàn cảnh xung quanh yên ổn, mọi thứ trong cuộc sống dường như được sắp xếp một cách trật tự và hài hòa. Điều này tạo nền tảng vững chắc để mỗi người có thể phát triển và nuôi dưỡng tâm hồn cũng như sức khỏe thể chất. Trong một môi trường như vậy, việc giữ gìn sự bình an cho thân và tâm không chỉ đơn giản là một lựa chọn, mà trở thành một phần tự nhiên của cuộc sống hàng ngày. Khi tâm trí được thanh thản và không bị xáo trộn bởi những lo lắng thường nhật, khả năng tập trung và sáng tạo sẽ được cải thiện đáng kể, mở ra cánh cửa cho sự nghiệp và các mục tiêu cá nhân phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, việc duy trì một nền tảng đạo đức vững chắc cũng là yếu tố thiết yếu cho sự thành công lâu dài. Đạo đức chắc chắn không chỉ giúp xây dựng uy tín và niềm tin nơi người khác mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam cho các quyết định và hành động. Khi thân tâm bình an và đạo đức được coi trọng, khả năng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống là điều hoàn toàn trong tầm tay. Sự nghiệp sẽ phát triển, mối quan hệ được củng cố, và hạnh phúc cá nhân sẽ được bồi đắp mỗi ngày, tạo nên một chu kỳ tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người sống phong lưu và luôn quyết tâm phấn đấu thường có tính cách mạnh mẽ và năng động, nhưng lại gặp khó khăn trong việc duy trì các mối quan hệ gia đình và thường xuyên xung đột với người xung quanh. Sự xung đột liên tục này có thể dẫn đến việc họ bị mọi người từ chối và cuối cùng phải đối mặt với cảnh cô độc. Tuy nhiên, nếu họ trải qua một giai đoạn "cáo vận cục kim," tức là một thời gian may mắn và thuận lợi tạm thời, họ có thể trải qua những khoảnh khắc vui vẻ và thoải mái. Nhưng sau đó, khi vận may đó qua đi, họ có thể sẽ gặp phải khó khăn và đau khổ. Điều này cho thấy rằng, dù trong giai đoạn có vẻ như đang được hưởng thụ, những vấn đề cơ bản trong các mối quan hệ và tính cách vẫn tồn tại và có thể gây ra hậu quả lâu dài sau khi thời kỳ thuận lợi kết thúc.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có cuộc sống đáng mơ ước khi mọi thứ diễn ra thuận lợi và ổn định. Với một nền tảng vững chắc, họ đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp, giúp họ cảm thấy an tâm và tự tin. Sức khỏe của họ cũng rất tốt, nhờ lối sống lành mạnh và cân bằng, điều này không chỉ giúp họ duy trì hoạt động thường ngày mà còn tận hưởng cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Sự ổn định này cũng tạo điều kiện để họ phát triển các mối quan hệ cá nhân mạnh mẽ, mang lại cho họ niềm vui và sự hài lòng trong cuộc sống. Nhờ vậy, họ có thể sống một cuộc đời dài lâu, tràn đầy hạnh phúc và ý nghĩa, thực sự hưởng thụ mọi khoảnh khắc của cuộc đời mình.

Cầm Bảo Châu 45/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Bảo Châu (1079) Minh Châu (474)
Ngọc Châu (364) Quỳnh Châu (259)
Hoàng Châu (161) Hải Châu (135)
Linh Châu (132) Ngân Châu (95)
Khánh Châu (85) Long Châu (80)
Ánh Châu (78) Đan Châu (73)
Tuệ Châu (72) Hồng Châu (66)
Diệu Châu (66) Thanh Châu (64)
Diệp Châu (60) Phong Châu (60)
Huyền Châu (54) Anh Châu (53)
Bảo Châu (52) Mỹ Châu (48)
Kim Châu (47) PHÚC CHÂU (46)
Ái Châu (45) Phương Châu (45)
Diễm Châu (44) Trân Châu (43)
Bích Châu (41) An Châu (35)
Nhã Châu (29) Mai Châu (28)
Hà Châu (28) Bội Châu (25)
Mộc Châu (25) Thiên Châu (22)
Cát Châu (21) Dương Châu (21)
Trâm Châu (20) Tú Châu (19)
Hiền Châu (18) Lâm Châu (17)
Hạnh Châu (17) Uyên Châu (16)
Nguyệt Châu (15) Giang Châu (14)
Thị Châu (14) Uyển Châu (14)
Nhật Châu (13) Quý Châu (13)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (2119) Khánh Vy (1524)
Minh Đăng (1397) Linh Đan (1375)
Bảo Ngọc (1281) Minh Quân (1208)
Đăng Khôi (1098) Bảo Châu (1079)
Khánh Linh (1054) Anh Thư (1053)
Tuệ An (1049) Kim Ngân (1020)
Tuệ Lâm (1003) Ánh Dương (985)
Minh Trí (979) Minh Ngọc (926)
Gia Huy (921) Quỳnh Anh (919)
Gia Bảo (894) Phúc Khang (885)
Minh Khuê (881) Minh Thư (868)
Quỳnh Chi (867) Phương Thảo (860)
Bảo Anh (859) Tuệ Minh (859)
Phương Anh (835) Hà My (826)
Tú Anh (821) Đăng Khoa (817)
Hoàng Minh (810) Khánh An (806)
Hoàng Long (784) Ngọc Diệp (784)
Bảo Long (782) Phú Trọng (773)
Phúc An (769) Bảo Hân (759)
Minh An (759) Hải Đường (744)
Phương Linh (744) Như Ý (736)
Minh Nhật (735) Trâm Anh (724)
Minh Đức (719) Quang Minh (711)
Tuấn Kiệt (706) Minh Triết (696)
Nhã Uyên (687) Khôi Nguyên (678)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký