Đặt tên cho con Bùi Thế Hạo Di

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Bùi (坏)
Bộ 32 土 thổ [4, 7] 坏
phôi, bùi, hoại
huài, , péi
  1. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung.
  2. (Danh) Núi gò thấp.
  3. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư : Tạc phôi dĩ độn (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.
  4. Một âm là bùi. (Động) Lấy đất lấp lỗ hang lại. ◇Lễ Kí : Trập trùng bùi hộ (Nguyệt lệnh ) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
  5. Một âm là hoại § Một dạng viết của hoại .
  6. § Giản thể của chữ .

Thế (切)
Bộ 18 刀 đao [2, 4] 切
thiết, thế
qiē, qiè,
  1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: thiết đoạn cắt đứt, thiết thủy quả bổ trái cây.
  2. (Động) Khắc. ◎Như: như thiết như tha như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
  3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: lưỡng viên tương thiết hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
  4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: giảo nha thiết xỉ cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí : Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã (Kinh Kha truyện ) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
  5. (Động) Sát, gần. ◎Như: thiết thân chi thống đau đớn tận tim gan, bất thiết thật tế không sát thực tế.
  6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: thiết mạch bắt mạch.
  7. (Động) Xiên. ◎Như: phong thiết gió như xiên.
  8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: thiết kị phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối , (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
  9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: thiết trúng thời bệnh rất trúng bệnh đời.
  10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: tình thiết thực tình cấp bách lắm.
  11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: thân thiết .
  12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
  13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ ngoan , ngô hoàn thiết , ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
  14. Một âm là thế. ◎Như: nhất thế tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh : Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.

1. [急切] cấp thiết 2. [悲切] bi thiết 3. [迫切] bách thiết 4. [一切] nhất thiết, nhất thế 5. [切面] thiết diện 6. [切用] thiết dụng 7. [切磋] thiết tha 8. [切實] thiết thật 9. [切要] thiết yếu 10. [目空一切] mục không nhất thế
Hạo (昊)
Bộ 72 日 nhật [4, 8] 昊
hạo
hào
  1. (Danh) Trời rộng bao la không cùng.
  2. (Danh) Họ Hạo.
  3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: hạo thiên võng cực trời rộng lớn vô cùng.

Di (匜)
Bộ 22 匚 phương [3, 5] 匜
di, dị

  1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc rượu thời xưa.
  2. § Cũng đọc là dị.

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Bùi Thế Hạo Di

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Bùi Thế Hạo Di

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(7) + số nét họ lót Thế(4) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thế(4) + số nét tên lót Hạo(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Hạo(8) + số nét tên Di(5) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Bùi(7) + số nét tên Di(5) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(7) + Thế(4) + Hạo(8) + Di(5) = 24
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi mọi người cùng nhau đồng lòng và hỗ trợ lẫn nhau, họ tạo nên một lực lượng mạnh mẽ, từ đó cùng nhau đạt được thành công. Sự hợp tác và đồng sức này không chỉ giúp mỗi cá nhân trong nhóm thực hiện tốt nhiệm vụ của mình mà còn tạo điều kiện để mọi mục tiêu và hy vọng được thực hiện một cách thuận lợi. Khi mọi thành viên trong nhóm đều hướng đến một mục đích chung và cùng nhau nỗ lực để đạt được điều đó, không những khả năng thành công của nhóm được nâng cao mà còn mang lại sự hài lòng và động lực cho từng cá nhân. Sự đồng lòng và hỗ trợ này vô cùng quan trọng trong việc tạo ra một môi trường làm việc tích cực, nơi mọi người cảm thấy được trân trọng và mọi nỗ lực đều được công nhận.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có vẻ ngoài thành công và mọi thứ diễn ra thuận lợi, nhưng theo phân tích phong thủy, yếu tố thiên cách số 9 lại là thuỷ, điều này gợi lên một sự mâu thuẫn sâu sắc giữa yếu tố thiên (trời) và địa (đất). Trong lý thuyết ngũ hành, mối quan hệ giữa các yếu tố có thể tạo nên sự hỗ trợ hoặc khắc chế lẫn nhau, và ở đây, sự tương khắc giữa thiên và địa có thể dẫn đến những biến động không mong muốn. Việc thiên cách là thuỷ, biểu thị cho sự chuyển động và biến đổi không ngừng, có thể tạo ra một lực đẩy mạnh mẽ nhưng cũng đầy rủi ro. Khi yếu tố này bị khắc chế bởi địa cách, nó sẽ không thể phát huy hết khả năng tích cực mà trái lại, có thể dẫn đến những hậu quả không lường trước được, biến cơ hội thành thách thức, thậm chí là những điềm báo xấu. Trong bối cảnh này, sự thành công ban đầu có thể bị đảo lộn bởi những khó khăn và trở ngại nảy sinh từ mâu thuẫn cơ bản giữa các yếu tố thiên và địa. Để hóa giải và cân bằng, cần có sự hiểu biết sâu sắc về các nguyên tắc ngũ hành và cách thức ứng phó linh hoạt để biến những thách thức thành cơ hội, từ đó duy trì và phát triển bền vững những thành quả đã đạt được.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người có tính cách ngay thẳng và thực tế thường là những người nói ít nhưng làm nhiều, luôn chăm chỉ và nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu và phát triển bản thân. Họ sở hữu một bản lĩnh vững vàng và lòng nhẫn nại mạnh mẽ, giúp họ vượt qua thử thách và khó khăn trong cuộc sống mà không dễ dàng bị dao động hay nản lòng. Mặc dù vậy, những người này cũng có thể mang tính nghi ngờ, thường xuyên đặt câu hỏi về ý định và động cơ của người khác, điều này có thể phản ánh một phần tính cách thận trọng và mong muốn hiểu rõ mọi khía cạnh trước khi đưa ra quyết định. Họ thường thích không gian yên tĩnh, nơi có thể suy nghĩ và làm việc một cách tập trung, mà không bị xáo trộn bởi những ồn ào và xung đột không cần thiết. Tính cách này dẫn đến việc họ thường lựa chọn một lối sống và cách tiếp cận công việc có phần cẩn trọng và độc lập, tránh xa những tình huống có thể gây rối loạn cho sự tập trung và tiến bộ cá nhân của họ. Đồng thời, lòng nhẫn nại và sức mạnh nội tâm giúp họ giữ vững phong độ và tiếp tục tiến về phía trước, mặc dù có thể họ sẽ mất nhiều thời gian để xây dựng niềm tin và mở lòng với người khác.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Với trí tuệ sắc bén và tinh tế, cùng với sự nhạy bén trong việc lắng nghe và trân trọng quan điểm của người khác, bạn luôn tạo ra một không khí hài hòa và thấu hiểu trong mọi mối quan hệ xã hội. Điều này không chỉ giúp bạn dễ dàng hòa nhập và thích nghi với môi trường xung quanh, mà còn mở ra nhiều cánh cửa cơ hội, từ đó dẫn đến những thành công rực rỡ và thuận lợi trong sự nghiệp. Hơn nữa, với sự kết hợp hài hòa giữa sự nghiệp phát đạt và sức khỏe dồi dào, cuộc sống của bạn sẽ luôn tràn đầy phúc khí và thọ nguyên, tạo nền tảng vững chắc cho một tương lai tươi sáng và bền vững.

Bùi Thế Hạo Di 80/100 điểm là tên cực tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thiên Di (218) Khả Di (80)
Hân Di (75) An Di (58)
Phương Di (38) Băng Di (37)
Nhã Di (32) Bảo Di (25)
Hạ Di (14) Tử Di (11)
Lạc Di (8) Linh Di (7)
Khả Di (6) Uyên Di (6)
Yến Di (6) Ngân Di (4)
Mai Di (4) Quế Di (2)
Lam Di (2) Khương Di (2)
Đắc Di (2) Thúy Di (2)
Hương Di (1) Hâm Di (1)
Liên Di (1) Như Di (1)
Quyên Di (1) Quang Di
Phúc Di Nhung Di
Thị Mai Di Thế Hạo Di
Thanh Thuỳ Di Thanh Thuý Di
Thanh Tâm Di Thanh Khánh Di
Thanh Cát Di Thái Di
Tấn Di Ngọc Hân Di
Ngọc Đan Di Ngọc Di
Lê Gia Di Kiều Di
Khắc Di Hương Di
Hảo Di Đức Hạnh Di
Đắt Di Ðắc Di

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1904) Minh Anh (1875)
Minh Khôi (1220) Gia Hân (1106)
An Nhiên (1018) Minh Khang (899)
Nhật Minh (885) Hải Đăng (882)
Khánh Vy (874) Minh Đăng (874)
Tuệ Nhi (853) Linh Đan (793)
Bảo Ngọc (784) Minh Quân (716)
Anh Thư (692) Tuệ Lâm (671)
Đăng Khôi (663) Bảo Châu (654)
Khánh Linh (632) Kim Ngân (616)
Ánh Dương (608) Quỳnh Anh (607)
Tuệ An (607) Minh Ngọc (604)
Gia Bảo (588) Gia Huy (575)
Minh Trí (573) Hà My (562)
Minh Khuê (556) Phúc Khang (544)
Bảo Anh (543) Phương Anh (539)
Tú Anh (534) Ngọc Diệp (531)
Tuệ Minh (530) Gia Hưng (522)
Minh Thư (522) Phương Thảo (520)
Quỳnh Chi (520) Bảo Hân (513)
Hoàng Minh (509) Phú Trọng (505)
Khánh An (497) Bảo Long (493)
Hải Đường (490) Phúc An (480)
Minh Long (475) Hoàng Long (466)
Trâm Anh (464) Nhã Vy (455)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký