logo đặt tên cho con

Đặng Nguyên Duy 39315 5 Duy
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+6+3+3=15]; [3+3+2+2+6+3=19]; [2+2+2=6];
Họ Vận:{Đặng Nguyên} 15+19=34 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Chia lìa, tàn phá. + Tính tình: Nóng giận, bất ổn, suy tư. + Nghề nghiệp: Văn chương, nông nghiệp, thương mại, tự do. + Gia cảnh: Họ hàng anh em lưu lạc, duyên phận bạc bẽo, chia lìa, kinh tế bất ổn. + Sức khỏe: Hay bị tai nạn đao kiếm, đánh đập phát điên. Tóm lại: Số 34 biểu thị rất xẩu gặp nhiều nạn tại, loạn lạc, ly tan, vợ chồng con ly tán mỗi người một nơi, thất bại liên miên trong mưu sinh.
Tên vận: {Duy}6=6 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Phú dụ bình an): Nhân tài đỉnh thịnh, gia vận hưng long, số này quá thịnh, thịnh quá thì sẽ suy, bề ngoài tốt đẹp, trong có ưu hoạn, cần ở yên nghĩ nguy, bình đạm hưởng thụ, vinh hoa nghĩ về lỗi lầm. - Biểu lý tốt: Yên ổn, tiếng tăm oanh liệt + Tính cách: Võ quan, khảng khái, dũng khí, nổi tiếng. + Nghề nghiệp: Quân sự. học giá. quan chức. + Sức khỏe: Có bệnh tật, tuy gặp tai họa đến được giải cứu, giúp dỡ, có thể sống lâu. Tóm lại: Số này biểu thì sự mãn nguyện, đầy đủ tiếng danh, tài lộc, yên ổn, sống lâu, hậu thể kém.
Mệnh vận: {Nguyên+D}19+2=21 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Thành công với nam, nữ không tốt lắm. + Tính cách: Nhanh nhẹn, tháo vát, quyết đoán, mưu trí, thao lược. + Nghề nghiệp: Quan chức, mỹ thuật. triết học, kỹ nghệ, thương mại. + Gia đình họ hàng thân thích thuận hòa, yên vui, rất giàu có, giàu có. + Sức khỏe: Tốt, thọ. + Hạnh phúc: Nữ lấn át chồng. xung khắc không hay. Tóm lại: Số 21 biểu thị thành công rực rỡ. quyền uy, phát triển vững chắc, gia nghiệp hưng thịnh, số lãnh tụ, đi từ thấp tới cao, danh tiếng, nữ giới lấn át chồng không hay lắm.
Tổng vận: { Đặng Nguyên Duy};15+19+6=40 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý được: An phận. + Tính tình: Kiêu ngạo, không có chỉ lớn, can đảm. + Nghê nghiệp: Nông nghiệp, kỹ nghệ, quân sự, lâm nghiệp. + Gia đình: Họ hàng lạnh nhạt, anh em chia rẽ. + Sức khỏe: Bệnh dạ dày, thương tật, ác tính. Tóm lại: Số 40 hiểu thị sự mưu lược mà thiếu chí tiến thủ lại có tính cao ngạo, khinh nhường, dễ tù tội, bị phế hình, nếu các vận thể không tốt thì yểu tướng. An phận thì yên ổn, bình thường.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}40 + 21=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ + Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh. + Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng. + Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa. + Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu. Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 1 Biểu thị Dương Mộc: Dương-Mộc thuộc hành Mộc chủ về “nhân”, chỉ người tính tình hòa nhã, ôn từ. Người có ý trí mạnh mẽ, có nghị lực kiên cường, quyết tâm cao. Người vượt mọi khó khăn và nhanh chóng thích nghi với hoàn cảnh thay đổi. Người có lòng bác ái nhân từ, quan tâm đến mọi người, song lại không kiếng nể kẻ đối địch. Người năng động và ưa hoạt động, nhưng hành động thận trọng, chắc chẳn nên chậm.