--- QUẢNG CÁO CỦA BẠN Ở ĐÂY ---
Nguy������������������n Thi��n Kim
A. Chọn số nét và nghĩa các chữ trong tên của bạn.
Nguy������������������n (###)
Thi��n (###)
Kim (今)
Bộ 9 人 nhân [2, 4] 今
kim
jīn
  1. (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với cổ ngày xưa. ◎Như: cổ kim ngày xưa và ngày nay, kim phi tích tỉ nay không bằng xưa.
  2. (Danh) Họ Kim.
  3. (Tính) Nay, bây giờ. ◎Như: kim thiên hôm nay, kim niên năm nay.
  4. (Đại) Đây (dùng như thử ). ◇Quốc ngữ : Vương viết: Kim thị hà thần dã : (Chu ngữ thượng ) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?

1. [博古通今] bác cổ thông kim 2. [今古] kim cổ 3. [今人] kim nhân 4. [今日] kim nhật 5. [今年] kim niên 6. [今生] kim sanh, kim sinh 7. [今世] kim thế 8. [今天] kim thiên 9. [今時] kim thì 10. [今上] kim thượng 11. [今昔] kim tích 12. [今文] kim văn 13. [震古鑠今] chấn cổ thước kim

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguy������������������n Thi��n Kim
B. Tính ngũ cách cho tên: Nguy������������������n Thi��n Kim
--- QUẢNG CÁO CỦA BẠN Ở ĐÂY ---

1. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguy������������������n(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Đây là con số cơ bản trong trăm ngàn sự việc, sự kiết tường rất lớn, giữ được số này là được phú quý, phồn vinh, phát đạt, thành công lớn, sống lâu. (điểm: 10/10)
2. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguy������������������n(0) + Thi��n(0) = 0
Thuộc hành: Âm Thuỷ
0
3. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thi��n(0) + Kim(4) = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Tướng hung, mọi sự suy vi bại hoại, chết chóc. Mọi việc đều không như ý, suốt đời ảm đạm, không trọn vẹn, bệnh hoạn, tai hoạ liên tiếp. Nếu nhẫn nại , biết phục thiện, kiên nhẫn mới cải biến được vận mệnh. (điểm: 0/10)
4. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Kim(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương hòn hợp, cả nhà hoà thuận, giàu sang, sức khoẻ tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (điểm: 10/10)
5. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguy������������������n(0) + Thi��n(0) + Kim(4) = 4
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Tướng hung, mọi sự suy vi bại hoại, chết chóc. Mọi việc đều không như ý, suốt đời ảm đạm, không trọn vẹn, bệnh hoạn, tai hoạ liên tiếp. Nếu nhẫn nại , biết phục thiện, kiên nhẫn mới cải biến được vận mệnh. (điểm: 0/20)

C. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Thành bại khó lường, nửa phước, nửa hoạ, thời của lý số nói chung là hung

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Có biến cố nhanh, hoạ lớn ập đến, lo có bệnh tim

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bất hoà với người khác, muốn vượt chội dễ bị mắc tội cùng người. Giữ được hoà bình khỏi bị người ám hại, gia đình duyên bạc

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Mộc - Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Có thể thành công nhất thời, nhưng rồi dần dần thất bại, có tai nạn đột biến, tai hoạ ngoài ý ( hung )

Nguy������������������n Thi��n Kim 25/100 điểm tạm được
--- QUẢNG CÁO CỦA BẠN Ở ĐÂY ---

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

- Nhấn vào  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này.


Danh sách tên yêu thích của bạn:


Gợi ý tên tham khảo:

Thiên Kim (10916) Hoàng Kim (2810)
Bảo Kim (2016) Ánh Kim (1723)
Mỹ Kim (1590) Ngọc Kim (806)
Nhã Kim (563) Bạch Kim (496)
Gia Kim (356) Thanh Kim (308)
Tuệ Kim (308) Phương Kim (264)
Ngân Kim (243) Minh Kim (237)
Khánh Kim (191) Thị Kim (179)
Hồng Kim (156) Anh Kim (154)
Nhật Kim (154) Vạn Kim (137)
Phúc Kim (133) Châu Kim (118)
Quỳnh Kim (117) Trọng Kim (117)
Hải Kim (113) Xuân Kim (101)
Thảo Kim (98) Đan Kim (92)
Vĩnh Kim (88) Hà Kim (85)
Như Kim (70) Tú Kim (70)
Thành Kim (69) Trúc Kim (67)
Bích Kim (64) Đức Kim (62)
Linh Kim (61) Huỳnh Kim (58)
Phú Kim (58) Văn Kim (56)
Mai Kim (54) Đại Kim (51)
Quang Kim (49) Khả Kim (48)
Thái Kim (47) Hoài Kim (44)
Tuyết Kim (44) Hữu Kim (43)
Dương Kim (43) Băng Kim (40)

--- QUẢNG CÁO CỦA BẠN Ở ĐÂY ---

Tên tốt cho con năm 2023

Minh Anh (31309) Minh Châu (27330)
An Nhiên (20433) Minh Khang (20235)
Minh Khôi (18861) Gia Hân (18856)
Ánh Dương (16101) Nhật Minh (16055)
Kim Ngân (15860) Bảo Châu (15387)
Bảo Ngọc (15339) Hải Đăng (15037)
Tuệ Nhi (14963) Anh Thư (14929)
Minh Quân (14736) Gia Hưng (14408)
Khánh Vy (13874) Gia Huy (13224)
Gia Bảo (13120) Khánh Linh (13079)
Linh Đan (12942) Tuấn Kiệt (12442)
Tuệ An (12410) Khôi Nguyên (12187)
Bảo Anh (11878) Quỳnh Anh (11676)
Thiên Ân (11467) Bảo Hân (11417)
Khánh An (11001) Đăng Khoa (10926)
Thiên Kim (10916) Minh Nhật (10612)
Tuệ Lâm (10533) Phúc Hưng (10488)
Khánh Ngân (10432) Phương Thảo (10293)
Minh Đức (10180) Minh Ngọc (9930)
Bảo An (9916) Minh Trí (9882)
Bảo Khang (9795) Phú Trọng (9633)
Huy Hoàng (9002) Phương Linh (8978)
Hoàng Anh (8921) Đăng Khôi (8920)
Tú Anh (8876) Minh An (8715)
Tuệ Minh (8702) Nhật Vượng (8579)
Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời

Phí: 1.000.000

Đăng Ký