Đặt tên cho con Hải Thị Huyền Nga


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Hải (海)
Bộ 85 水 thủy [7, 10] 海
hải
hǎi
  1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: Nam Hải , Địa Trung Hải .
  2. (Danh) Nước biển. ◇Hán Thư : Chử hải vi diêm (Thác truyện ) Nấu nước biển làm muối.
  3. (Danh) Hồ lớn trong đất liền. ◎Như: Thanh Hải , Trung Nam Hải .
  4. (Danh) Nơi tụ tập rất nhiều người, vật. ◎Như: nhân hải biển người, hoa hải rừng hoa.
  5. (Danh) Lĩnh vực rộng lớn. ◎Như: khổ hải vô biên bể khổ không cùng, học hải vô nhai bể học không bờ bến.
  6. (Danh) Đất xa xôi, hoang viễn. ◇Chu Lễ : Tứ hải san xuyên (Hạ quan , Giáo nhân ) Khắp bốn phương sông núi.
  7. (Danh) Chén, bát to. ◎Như: trà hải chén trà to, tửu hải chén rượu to.
  8. (Danh) Họ Hải.
  9. (Tính) Rất to, lớn. ◎Như: hải lượng vô số, rất nhiều.
  10. (Tính) Phóng túng, buông tuồng. ◎Như: hải mạ chửi bới bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Bãi, bãi! Khả dĩ bất tất kiến, tha bỉ bất đắc cha môn gia đích hài tử môn, hồ đả hải suất đích quán liễu , ! , , (Đệ thất hồi) Thôi, thôi! Bất tất phải gặp, cậu ta không thể so sánh với bọn trẻ nhà mình, bừa bãi phóng túng quen rồi.
  11. (Phó) Dữ dội, nghiêm trọng. ◎Như: tha nghiêm trọng đãi công, sở dĩ bị lão bản hải quát liễu nhất đốn , nó làm việc quá sức lười biếng, bị ông chủ mắng cho một trận nên thân.

1. [上海] thượng hải 2. [公海] công hải 3. [南海] nam hải 4. [海關] hải quan 5. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6. [誓海盟山] thệ hải minh sơn 7. [人海] nhân hải 8. [佛海] phật hải 9. [大海] đại hải 10. [地中海] địa trung hải 11. [眼空四海] nhãn không tứ hải 12. [海嘯] hải khiếu
Thị (氏)
Bộ 83 氏 thị [0, 4] 氏
thị, chi
shì, zhī, jīng
  1. (Danh) Họ, ngành họ.
  2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ thị ở sau. ◎Như: Phục Hi thị , Thần Nông thị , Cát Thiên thị , Hữu Hỗ thị .
  3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc Tiên Ti Mộ Dong thị , Thác Bạt thị , Vũ Văn thị .
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: Xuân Thu Tả thị truyện , Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú .
  5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm thị ở sau. ◎Như: Trương thị , Vương thị , Trần Lâm thị , Tôn Lí thị .
  6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm thị ở sau để xưng hô. ◎Như: Chức Phương thị , Thái Sử thị .
  7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm thị ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: mẫu thị , cữu thị , trọng thị .
  8. (Danh) Học phái. ◎Như: Lão thị , Thích thị .
  9. Một âm là chi. (Danh) Vợ vua nước Hung Nô gọi là Yên Chi , ở Tây Vực có nước Đại Nguyệt Chi , Tiểu Nguyệt Chi .

Huyền (玄)
Bộ 95 玄 huyền [0, 5] 玄
huyền
xuán, xuàn
  1. (Danh) Màu đen đậm.
  2. (Danh) Trời.
  3. (Danh) Chỉ huyền học (Ngụy, Tấn).
  4. (Danh) Họ Huyền.
  5. (Tính) Đen. ◎Như: huyền hồ con cáo đen.
  6. (Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: huyền diệu . ◇Đạo Đức Kinh : Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn , (Chương 1).
  7. (Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín , .
  8. (Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là huyền tôn . ◇Nhĩ Nhã : Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn , (Thích thân ) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).

1. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ 2. [玄妙] huyền diệu 3. [鉤玄] câu huyền
Nga (囝)
Bộ 31 囗 vi [3, 6] 囝
kiển, cưỡng, tể, nga, niên, nguyệt
jiǎn, nān
  1. (Danh) Người Mân Nam gọi con là kiển. § Còn đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên.
  2. Một âm là nguyệt. (Danh) Trăng. § Cũng như nguyệt . Chữ do Vũ Tắc Thiên thời Đường đặt ra.


Dự đoán danh tính học cho tên Hải Thị Huyền Nga

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Huyền Nga": Tên "Huyền Nga" gợi những ý nghĩa sâu sắc theo Hán Việt:

- Huyền (玄) có nhiều nghĩa, phổ biến là "huyền bí", "huyền ảo", tượng trưng cho những điều kỳ diệu, sâu sắc, tinh tế và khó lường trước. Từ "huyền" còn mang sắc thái huyền thoại, cao quý và uy nghiêm.

- Nga (娥) trong Hán Việt có nghĩa là "người con gái đẹp như ngọc", "mỹ nhân", đồng thời "nga" cũng có thể gợi lên hình ảnh của con chim hạc, biểu trưng cho sự thanh cao, tự do và trường thọ.

Kết hợp lại, "Huyền Nga" có thể hiểu là một người con gái mang vẻ đẹp huyền bí, đặc biệt và quý phái, giống như một vầng sáng kỳ diệu tỏa sáng giữa bóng đêm. Tên này gợi lên hình ảnh một người phụ nữ thông minh, uyển chuyển, tinh tế và đầy sức hút.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hải(10) + số nét họ lót Thị(4) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thị(4) + số nét tên lót Huyền(5) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Huyền(5) + số nét tên Nga(6) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Hải(10) + số nét tên Nga(6) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hải(10) + Thị(4) + Huyền(5) + Nga(6) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Mặc dù đạt được thành công lớn trong sự nghiệp, người này vẫn phải đối mặt với nhiều vấn đề rối rắm và khó khăn. Sự thành công không chỉ mang lại niềm vui và lợi ích mà còn kéo theo áp lực, tranh cãi và thị phi. Những mâu thuẫn và khó khăn này có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân và sự bình yên tâm trí của họ. Trong một môi trường đầy thử thách như vậy, việc duy trì thái độ bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách hợp lý trở nên rất quan trọng. Người này cần phát triển kỹ năng giải quyết xung đột và quản lý stress hiệu quả để có thể đối phó với những rắc rối không đáng có. Việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ cố vấn hoặc nhà tâm lý cũng có thể giúp họ xử lý các vấn đề một cách khách quan và khoa học hơn. Ngoài ra, họ cũng cần chú ý đến việc bảo vệ danh tiếng của mình, tránh những tình huống có thể gây tổn hại lâu dài đến hình ảnh cá nhân. Việc thận trọng trong giao tiếp và công khai thông tin là điều cần thiết để giảm thiểu những thiệt hại do thị phi không cần thiết gây ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường có mâu thuẫn với người khác do mong muốn vượt trội hơn người, điều này dễ dẫn đến việc họ mắc phải những lỗi lầm khi đối đầu với người khác. Tuy nhiên, nếu họ có thể duy trì sự hòa bình và tránh xung đột, họ sẽ tránh được nguy cơ bị người khác ám hại. Mặc dù vậy, trong đời sống gia đình, họ lại có vận duyên không thuận lợi, thường xuyên gặp khó khăn trong các mối quan hệ thân thiết nhất. Điều này càng làm tăng thêm những thách thức trong việc tìm kiếm sự ổn định và hạnh phúc trong không gian riêng tư của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có một số phận không thuận lợi, thường bị ức chế trong sự nghiệp, không thể tiến bộ hoặc đạt được thành công như mong muốn. Cuộc sống của họ đầy rẫy những khó khăn và ly loạn, luôn phải đối mặt với những tai hoạ và biến cố bất ngờ. Tuy nhiên, mặc dù gặp phải vô số thách thức, thỉnh thoảng họ lại bất ngờ đạt được những thành tựu đáng kinh ngạc. Những khoảnh khắc thành công này, dù hiếm hoi, lại càng làm nổi bật sự kiên cường và khả năng chống chọi với số phận của họ, chứng minh rằng dù trong hoàn cảnh khó khăn nhất, họ vẫn có thể tỏa sáng.

Hải Thị Huyền Nga 47,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Quỳnh Nga (176) Thị Nga (147)
Phương Nga (146) Hằng Nga (109)
Thúy Nga (98) Thanh Nga (93)
Ngọc Nga (90) Thiên Nga (71)
Linh Nga (62) Thu Nga (44)
Tố Nga (42) Tuyết Nga (40)
Nguyệt Nga (34) Thuý Nga (30)
Minh Nga (28) Việt Nga (27)
Kim Nga (21) Kiều Nga (21)
Yến Nga (20) Hồng Nga (18)
Bích Nga (16) Vân Nga (15)
Diệu Nga (13) Hoàng Nga (12)
Mỹ Nga (8) Phi Nga (8)
Thi Nga (7) Huỳnh Nga (7)
Thùy Nga (7) Tú Nga (7)
Huyền Nga (6) Trúc Nga (6)
Hương Nga (5) Diễm Nga (5)
Châu Nga (4) Ánh Nga (4)
Xuân Nga (4) Nhật Nga (2)
Lê Nga (2) An Nga (2)
Thương Nga (2) Diệp Nga (1)
Hải Nga (1) Hiền Nga (1)
Lệ Nga (1) Tiên Nga (1)
TrươngTố Nga (1) Thị Huyền Nga
Thị Hồng Nga Thành Nga

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (4873) Minh Châu (3103)
Bảo Ngọc (3089) Minh Đăng (3067)
Minh Anh (2993) Linh Đan (2954)
Khánh Vy (2856) Tuệ An (2546)
Minh Quân (2476) Anh Thư (2317)
Bảo Châu (2206) Khánh Linh (2203)
Minh Trí (2122) Đăng Khôi (2076)
Tuệ Lâm (2061) Gia Hân (2019)
Minh Ngọc (1981) Quỳnh Anh (1968)
Gia Huy (1948) Phúc Khang (1892)
Ánh Dương (1888) Kim Ngân (1876)
Khánh An (1836) Gia Bảo (1806)
Phú Trọng (1802) Khôi Nguyên (1765)
An Nhiên (1762) Phương Anh (1761)
Quỳnh Chi (1753) Hà My (1740)
Minh An (1733) Phương Thảo (1726)
Minh Khang (1724) Đăng Khoa (1712)
Minh Thư (1697) Hải Đăng (1688)
Phúc An (1685) Quang Minh (1650)
Bảo Long (1635) Tú Anh (1635)
Bảo Hân (1626) Minh Khuê (1612)
Bảo Anh (1611) Minh Đức (1608)
Nhật Minh (1606) Hoàng Minh (1585)
Phương Linh (1579) Minh Triết (1571)
Minh Nhật (1553) Tuệ Minh (1518)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Thay đổi thói quen tìm kiếm google bằng cách sử dụng Chat VNPT, nếu bạn không muốn lạc hậu.

Xem Ngay->