logo đặt tên cho con

Nguy���n Thạch An An
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+0+0+0+0+0+0+0+0+0+3=13]; [2+3+3+3+0+1+3=15]; [3+3=6];
Họ Vận:{Nguy���n ThaÌ£ch} 13+15=28 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Chìm nổi
+ Tính tình: Khảng khái, chịu đựng, có độc.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, văn chương, nông nghiệp, thương mại.
+ Gia đình: Bất hạnh, anh em tranh giành đấu đá lẫn nhau, vợ con ly biệt.
+ Sức khỏe: Ba vận thể chính kém thì bệnh tật, thương phế, chết yểu.
Tóm lại: Số 28 biểu thì cuộc đời bôn ba, nổi chìm, tính tình khảng khái, xung khắc vợ chồng, con cái, cả đời cực nhọc, nhỏ tuổi đã xa gia đình, phụ nữ đơn độc, có chồng củng như không.
Tên vận: {An}6=6 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Phú dụ bình an): Nhân tài đỉnh thịnh, gia vận hưng long, số này quá thịnh, thịnh quá thì sẽ suy, bề ngoài tốt đẹp, trong có ưu hoạn, cần ở yên nghĩ nguy, bình đạm hưởng thụ, vinh hoa nghĩ về lỗi lầm.
- Biểu lý tốt: Yên ổn, tiếng tăm oanh liệt
+ Tính cách: Võ quan, khảng khái, dũng khí, nổi tiếng.
+ Nghề nghiệp: Quân sự. học giá. quan chức.
+ Sức khỏe: Có bệnh tật, tuy gặp tai họa đến được giải cứu, giúp dỡ, có thể sống lâu.
Tóm lại: Số này biểu thì sự mãn nguyện, đầy đủ tiếng danh, tài lộc, yên ổn, sống lâu, hậu thể kém.
Mệnh vận: {ThaÌ£ch+A}15+3=18 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý được: Căn cơ, chịu đựng, mưu lược.
+ Tinh tình: Chiu khó, chịu đụng, lòng thiện, ác khẩu.
+ Nghề nghiệp: Văn chương, kỹ nghệ, nông nghiệp, ngư nghiệp.
+ Gia đình: Hạnh phúc, thừa kế, no ẩm.
+ Sức khỏe: Tốt, sống lâu.
Tóm lại: Sổ 18 biểu thị ý trí kiên định, mưu trí, tư cao, tư đại, ít hòa đồng, cuộc sống no đủ.
Tổng vận: { Nguy���n ThaÌ£ch An};13+15+6=34 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Chia lìa, tàn phá.
+ Tính tình: Nóng giận, bất ổn, suy tư.
+ Nghề nghiệp: Văn chương, nông nghiệp, thương mại, tự do.
+ Gia cảnh: Họ hàng anh em lưu lạc, duyên phận bạc bẽo, chia lìa, kinh tế bất ổn.
+ Sức khỏe: Hay bị tai nạn đao kiếm, đánh đập phát điên.
Tóm lại: Số 34 biểu thị rất xẩu gặp nhiều nạn tại, loạn lạc, ly tan, vợ chồng con ly tán mỗi người một nơi, thất bại liên miên trong mưu sinh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}34 + 18=16 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Được giúp đỡ.
+ Nghề nghiệp: Quan chức, văn sĩ, khoa học.
+ Tính tình: Đam mê nhục dục, hào hiệp, ham hiểu biết.
+ Gia đình: Giàu có, đầm ấm, hạnh phúc. Nữ lấy chồng muộn thì tốt.
+ Sức khỏe: Bình thường, có thể thọ nếu rèn luyện và tiết độ.
Tóm lại: Số 16 biểu thị hào hiệp, mưu trí, hiểu biết sâu rộng, có tài hòa giải, gặp họa thành may, thành công trong sự nghiệp, giàu có, sang trọng.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 8 Biểu thị Âm Kim: Số 8 là số chẵn thuộc tính Âm. Như vậy liên kết lại ta có số 8 là Âm Kim. Cũng thuộc hành Kim, chủ về “Nghĩa”, nên người có số biểu lý Mệnh vận là số 8 sẽ có tính tình ngang ngạnh, bướng bỉnh(thuộc Kim tính rắn). Người này có sức chịu đựng mọi nhẽ. Tính tình vì thế mà bảo thủ, cố chấp. Họ không nhận sai sót của mình bao giờ và lại hay chấp nhặt. Người này cũng thích tranh đấu, có nhiều tham vọng, là người có thể sẽ là nhân vật lỗi lạc và là người được thiên hạ kính trọng.