logo đặt tên cho con

Nguy���n Nguyệt Thoa 5159 Thoa
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+0+0+0+0+0+0+0+0+0+3=13]; [3+3+2+2+7+2=19]; [2+3+1+3=9];
Họ Vận:{Nguy���n Nguyệt} 13+19=32 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý rất tốt: May mắn. + Tính cách: Thông minh, khôn khéo, chịu khó, ôn hòa, vị tha. + Nghề nghiệp: Quan trường, Văn sỹ, học Sỹ, quân sự. + Gia đình: Hạnh phúc, nam hai đời vợ, giàu có. + Sức khỏe: Tốt. Tóm lại: Số 32 biểu thị sự may mắn nhiều, được nâng đỡ, công việc thành công rực rỡ hạnh phúc, giàu sang.
Tên vận: {Thoa}9=9 Quẻ này là quẻ HUNG: (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt. - Biểu lý xấu: Cùng cực, khốn khổ, rất xẩu. +Nghê nghiệp: Quan chức, thương mại. ca kỹ, võ nghệ. + Phúc Vận: Phá sản. bị cách chức, đơn bạc. + Gia đình: Bất an, bất hòa. chía ly. + Sức khỏe: Bệnh hoạn, yếu đuối. + Hạnh phúc: Bất hạnh, thay đổi, ly tán. muộn màng. Tóm lại: Số 9 biểu thị sự đau khổ. mờ tối, nghèo khó, mồ côi, tàn phế, bệnh tật, bị tra tấn. luôn gặp tai họa bất thường, nhưng đồng thời cũng là số biểu thị sự oanh liệt người cường hà, hào kiệt trong đời.
Mệnh vận: {Nguyệt+TH}19+5=24 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Giàu sang + Tính cách: Tháo vát, nhanh nhẹn, thông minh mưu lược, có nghị lực và lòng quyết tâm cao. + Nghề nghiệp: Công nghiệp, thương mại, văn chương. + Gia đình: Anh em hòa thuận. hạnh phúc. con cháu đông vui, giàu có. + Sức khỏe: Mạnh khỏe, sống thọ. Tóm lại: Số 24 biểu thị tốt đẹp, tay trắng làm nên sự nghiệp giàu sang, gia đình hạnh phúc, con cháu đầy nhà.
Tổng vận: { Nguy���n Nguyệt Thoa};13+19+9=41 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý rất tốt: May mắn. + Tính Cách: Giảo hoạt, tư thể đàng hoàng, tư chất thông mình, dũng lược. + Nghề nghiệp: Quan trường, quân sư, khoa học. + Gia cảnh: Hạnh phúc, đông vui, no ấm. + Sức khỏe: Mạnh khỏe, trường thọ. Tóm lại: Số 41 biểu thị tài trí, dũng hoạt, hưởng hồng phúc đời trước, thành công mọi mặt, khỏe mạnh, sống lâu.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}41 + 24=17 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Cương cường, nghị lực, mạnh bạo + Tính tình: Cứng cỏi, mạnh mẽ, lãnh đạm. + Gia cảnh: Bình hòa, phải tu dưỡng sẽ hạnh phúc, no đủ. + Nghê nghiệp: Văn chương, nghệ thuật, quân sự, quan trường. + Sức khỏe: Tốt, thọ. Tóm lại: Số 17 biểu thị quyền uy, cương ngạo, có nghị lực, ý chí kiên định, cứng nhắc, dể xung đột, ít nhưỡng nhịn, đam mê tửu sắc.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 4 Biểu thị Âm Hoả: Âm Hỏa. Tuy là âm thuộc tính khắc dương, song vẫn thuộc hành Hỏa, nên người này tính tình cũng gấp gáp, nóng nảy. Ðó là vì thuộc hành Hỏa; hành Hỏa lại chủ về “lễ đạo" nên người này có tính cách nghiêm nghị, nóng, gay gắt, nguyên tắc. Hành và đặc tính cơ bản của nó ảnh hưởng mạnh tới nhân cách. Bởi vậy người có số biểu lý 4 - Âm Hỏa là người bể ngoài bình thường có vẻ lạnh nhạt (tính Âm), nhưng thực chất bên trong lại nóng vội. Họ có nhiều ước vọng, ý muốn, nhưng là người không muốn thổ lộ. Người này rất khéo ăn nói và biết dấu kín sỡ nguyện. Vì vậy có thể nói là người nham hiểm, khó chơi. Người Âm Hỏa tức lửa ầm ỉ, không bùng. Bởi vậy có thể nói người này không mạnh khỏe, cường tráng, hạnh phúc không suôn sẽ và hiếm muộn về xây dựnng gia đình và con cái.