logo đặt tên cho con

Nguy���n A D��i D��i
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+0+0+0+0+0+0+0+0+0+3=13]; [3=3]; [2+0+0+0+0+0+0+2=4];
Họ Vận:{Nguy���n A} 13+3=16 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Được giúp đỡ.
+ Nghề nghiệp: Quan chức, văn sĩ, khoa học.
+ Tính tình: Đam mê nhục dục, hào hiệp, ham hiểu biết.
+ Gia đình: Giàu có, đầm ấm, hạnh phúc. Nữ lấy chồng muộn thì tốt.
+ Sức khỏe: Bình thường, có thể thọ nếu rèn luyện và tiết độ.
Tóm lại: Số 16 biểu thị hào hiệp, mưu trí, hiểu biết sâu rộng, có tài hòa giải, gặp họa thành may, thành công trong sự nghiệp, giàu có, sang trọng.
Tên vận: {D��i}4=4 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Phá hoại diệt liệt): Phân ly tang vong, rơi vào nghịch cảnh, tiến thoái lưỡng nan, bước vào suy thoái, đã hung càng hung, có điềm phát điên, tàn phế. Nhưng cũng thường sinh ra quái kiệt hoặc dị nhân.
- Biểu lý hung, xấu, tai họa hay bị cướp bóc
+ Gia cánh: Nghèo, khó khăn, khốn đốn.
+ Gia đình: Họ hàng lạnh nhạt. anh em bất hòa. khó ủng hộ nhau.
+ Sức khỏe: Bệnh tật, mắc các bệnh như da liễu. điên, thương tật, chết non.
Tóm lại: Sổ 4 biểu thị tai họa, phá hoại. diệt vong, khó khăn, điện cuồng, phóng đãng, chết yểu.
Tuy nhiều vẫn có con hiếu nghĩa. là phụ nữ oanh liệt.
Mệnh vận: {A+D}3+2=5 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Phúc thọ song mỹ): Điềm âm dương giao hoan, hòa hợp, hoàn bích. Có vận thế thành công vĩ đại hoặc xây thành đại nghiệp ở đất khách, tất phải rời nơi sinh mới làm giầu được, kỵ dậm chân tại chỗ.
- Biểu lý tốt: Phúc, lộc, thọ.
+ Gia đình: Hòa thuận, tôn ti trật tự tốt, con cháu hiếu thuận, giàu có, sung túc, an bình.
+ Nghề nghiệp: Quan chức. học giả, văn, nghệ sỹ.
+ Sức khỏe: Khỏe mạnh, thọ.
+ Hạnh phúc: Tốt đẹp, vợ chồng hòa thuận và được nhờ nhau.
Tóm lại: Số 5 biểu thì sự thuận hòa, thông minh, có tài giàu có, phúc hậu, mạnh khỏe, sống lâu, công danh thành đạt, nổi tiếng, sống ngoài quê quán.
Tổng vận: { Nguy���n A D��i};13+3+4=20 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp.
+ Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán.
+ Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế.
Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}20 + 5=15 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biếu lý tốt: Sáng lập cơ nghiệp, tổ tông, phúc hậu.
+ Gia nghiệp: Có sản nghiệp, được thừa kế, họ hàng anh em thân thiết, con đông, cháu đàn vui vẻ.
+ Nghề nghiệp: Quan chức. thương mại, kỹ nghệ.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 15 biểu thị tốt quan cách, đào hoa, may mắn, được quý nhân giúp đỡ, vinh hoa, giàu có, lập nghiệp, số có đức hạnh, nhân cách hơn người, cuộc đời an vui.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 5 Biểu thị Dương Thổ: Số 5 là số lẻ nên thuộc tính là Dương Thổ. Hành Thổ chủ về “Tín”. Chủ về tín nên tính người nghiêm trang, bình ổn, thư thái, đĩnh đạc. Người có số biểu lý Mệnh vận là 5 - Dương Thổ thì bị
hành Thổ chỉ phối, nên tính tình thiện lương, ôn hòa, trầm lặng. Là Dương Thổ, người này trọng danh dự, giử chữ tín trên hết. Người có lòng bao dung, cảm thông lớn. Người trọng tín nghĩa, coi thường vật chất, hiểu biết và cư xử ân tình. Người này không để lộ lòng mình cho người ngoài biết và họ ít để ý đến mọi sự nên có vẻ lãnh đạm, không thể hiện thân mật.


Các tên cùng loại