logo đặt tên cho con

Nguy���������n An Sa 16559 Sa
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+3=13]; [3+3=6]; [1+3=4];
Họ Vận:{Nguy���������n An} 13+6=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Tên vận: {Sa}4=4 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Phá hoại diệt liệt): Phân ly tang vong, rơi vào nghịch cảnh, tiến thoái lưỡng nan, bước vào suy thoái, đã hung càng hung, có điềm phát điên, tàn phế. Nhưng cũng thường sinh ra quái kiệt hoặc dị nhân.
- Biểu lý hung, xấu, tai họa hay bị cướp bóc
+ Gia cánh: Nghèo, khó khăn, khốn đốn.
+ Gia đình: Họ hàng lạnh nhạt. anh em bất hòa. khó ủng hộ nhau.
+ Sức khỏe: Bệnh tật, mắc các bệnh như da liễu. điên, thương tật, chết non.
Tóm lại: Sổ 4 biểu thị tai họa, phá hoại. diệt vong, khó khăn, điện cuồng, phóng đãng, chết yểu.
Tuy nhiều vẫn có con hiếu nghĩa. là phụ nữ oanh liệt.
Mệnh vận: {An+S}6+1=7 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
- Biểu lý được: Quyết đoán, ý chí phấn đấu cao, cương nghị.
+ Tính tình: Độc lập, cương cường, quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, quan chức, quân sự.
+ Gia đình: Không hòa đồng, xung khắc.
+ Sức khõe: Tinh thẫn tốt, khỏe mạnh, có thể sống lâu
Tóm lại: Số 7 biểu thị quyền uy, độc lập tự cường, ít hòa đồng, cứng rắn gây bất hòa, có trách nhiệm và tự chịu trách nhiệm, có dũng khí, kiên cường bất khuất, phụ nữ mạnh mẽ nam tính (xấu).
Tổng vận: { Nguy���������n An Sa};13+6+4=23 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Thịnh vượng
+ Tính cách: Cương nghị, ý chí cao, nghị lực lớn, thông minh, kiên quyết.
+ Nghề nghiệp: Lãnh tụ, nhà khoa học, văn hóa.
+ Gia đình: Nam rất tốt, nữ thì không chồng con, lưu lạc đất khách quê người, cô độc.
+ Sức khỏe: Nam khỏe mạnh, nữ yếu.
Tóm lại số 23 biểu thị công danh hiển đạt, từ nghèo hèn trở thành phú cườm nghị lực phi thường, quyền uy, danh tiếng. Thận trọng ái ân, phụ nữ có số lý 23 thì xấu khó tránh cô độc.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}23 + 7=16 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Được giúp đỡ.
+ Nghề nghiệp: Quan chức, văn sĩ, khoa học.
+ Tính tình: Đam mê nhục dục, hào hiệp, ham hiểu biết.
+ Gia đình: Giàu có, đầm ấm, hạnh phúc. Nữ lấy chồng muộn thì tốt.
+ Sức khỏe: Bình thường, có thể thọ nếu rèn luyện và tiết độ.
Tóm lại: Số 16 biểu thị hào hiệp, mưu trí, hiểu biết sâu rộng, có tài hòa giải, gặp họa thành may, thành công trong sự nghiệp, giàu có, sang trọng.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 7 Biểu thị Dương Kim: Số 7 là số lẽ nên thuộc tính Dương. Như vậy số 7 là Dương Kim. Người có số biểu lý Mệnh vận là 7 - Dương Kim chủ về “Nghĩa”, thì cứng cỏi, hành xữ quyết liệt, mạnh mẽ, sắc sảo. Người này có ý trí kíên cưỡng, quật khởi. Người ưa tranh đấu, không sống luồn cúi, a dua. Người có dũng khí, không sợ gian nguy đến tính mạng. Người quả cảm nên có nhược điểm là lòng tư ái cao, thích tranh biện, cải lý không kiêng nể, không khuất phục. Vì vậy mà cuộc đời của họ nhiều thăng trầm, lao khổ, trôi nổi, đổi thay nhiều.