logo đặt tên cho con

H�� An Khoa 21148 3 Khoa
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+0+0+0+0+0+0=3]; [3+3=6]; [3+3+1+3=10];
Họ Vận:{H�� An} 3+6=9 Quẻ này là quẻ HUNG: (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt.
- Biểu lý xấu: Cùng cực, khốn khổ, rất xẩu.
+Nghê nghiệp: Quan chức, thương mại. ca kỹ, võ nghệ.
+ Phúc Vận: Phá sản. bị cách chức, đơn bạc.
+ Gia đình: Bất an, bất hòa. chía ly.
+ Sức khỏe: Bệnh hoạn, yếu đuối.
+ Hạnh phúc: Bất hạnh, thay đổi, ly tán. muộn màng.
Tóm lại: Số 9 biểu thị sự đau khổ. mờ tối, nghèo khó, mồ côi, tàn phế, bệnh tật, bị tra tấn. luôn gặp tai họa bất thường, nhưng đồng thời cũng là số biểu thị sự oanh liệt người cường hà, hào kiệt trong đời.
Tên vận: {Khoa}10=10 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Tử diệt hung ác): Là quẻ hung nhất, đại diện cho linh giới (địa ngục). Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng.
- Biểu lý xấu kết cục bi thảm
+ Nghề nghiệp: Quan chức. quân sự, thương mại. ca kỹ.
+ Sự nghiệp: Phá tán, lỡ dở.
+ Gia cảnh: Bất ổn, họ hàng anh em lạnh nhạt, vợ chồng lục dục, con cái bất hiếu, cần nhẫn nhục.
+ Sức khỏe: Xấu, nhiều bệnh tật, bị tra tấn, tù đầy, họa tai, chết yểu.
+ Tính tình: Hay thay đổi, phóng tính, không nghiêm túc.
Tóm lại: Số 10 biểu thị cực xẩu. số cáo chung của vạn vật, nghèo khi cùng cực. việc gì cũng hỏng, ly tan, tai họa thường xuyên, tự lập từ bé, bệnh tật triền miên. Nếu các vận thế đến xẩu, nhất là Họ vận, Mệnh vận. Tên vận thì chết sớm.
Mệnh vận: {An+KH}6+6=12 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Bạc nhược, heo hắt
+ Cơ nghiệp: Khốn khó, bị cướp, phá hoại, tai ách.
+ Gia cảnh: Họ hàng lạnh nhạt, ít ỏi, kém phát, phản phúc, bất hòa.
+ Sức khỏe: Tinh thần bạc nhược, bệnh dạ dày.
+ Nghệ nghiệp: Quan chức, nông nghiệp, ngư nghiệp, vô nghề.
Tóm lại: số 12 biểu thị sự mù quáng không tư biết sức mình hay chuốc thất hại, ngại gian khó, chóng chán, cô độc, gia cảnh khốn đốn lộn xộn, bệnh tật, nếu Họ vận, mệnh vận, Tên vận đều có số lý xấu thì chết non, còn số lý tốt thì sống được lâu hơn, số dào hoa, nhà lãnh dạo, vĩ nhân.
Tổng vận: { H�� An Khoa};3+6+10=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}19 + 12=7 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
- Biểu lý được: Quyết đoán, ý chí phấn đấu cao, cương nghị.
+ Tính tình: Độc lập, cương cường, quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, quan chức, quân sự.
+ Gia đình: Không hòa đồng, xung khắc.
+ Sức khõe: Tinh thẫn tốt, khỏe mạnh, có thể sống lâu
Tóm lại: Số 7 biểu thị quyền uy, độc lập tự cường, ít hòa đồng, cứng rắn gây bất hòa, có trách nhiệm và tự chịu trách nhiệm, có dũng khí, kiên cường bất khuất, phụ nữ mạnh mẽ nam tính (xấu).
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 2 Biểu thị Âm Mộc: Âm-Mộc Vẫn là người thuộc hành Mộc chủ về “nhân”. Song thuộc tính Âm nên tính tình khiêm nhường, ngay thẳng. Bản tính là nhân hậu, ít thể lộ. Người có bể ngoài mềm mỏng, nhưng bên trong lại cũng cỏi và có tính bảo thủ, cổ chẩp. Người này có tính đổ kỵ. Tuy vậy với ý trí và lòng quyết tâm bển bỉ nên là người có nghị lực thích nghi mọi hoàn cảnh và vẫn phát triễn tốt.