logo đặt tên cho con

Anh Phong 5565 Phong
Ý Nghĩa: Là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, có số thanh nhàn, phát tài, phát lộc. Xuất ngoại sẽ được thành công, có quý nhân phù trợ.
Số hóa tên: [3+3+3=9]; [2+3+1+3+3=12];
Họ Vận:{Anh} 9+1=10//+1 do không có họ đệm Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Tử diệt hung ác): Là quẻ hung nhất, đại diện cho linh giới (địa ngục). Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng.
- Biểu lý xấu kết cục bi thảm
+ Nghề nghiệp: Quan chức. quân sự, thương mại. ca kỹ.
+ Sự nghiệp: Phá tán, lỡ dở.
+ Gia cảnh: Bất ổn, họ hàng anh em lạnh nhạt, vợ chồng lục dục, con cái bất hiếu, cần nhẫn nhục.
+ Sức khỏe: Xấu, nhiều bệnh tật, bị tra tấn, tù đầy, họa tai, chết yểu.
+ Tính tình: Hay thay đổi, phóng tính, không nghiêm túc.
Tóm lại: Số 10 biểu thị cực xẩu. số cáo chung của vạn vật, nghèo khi cùng cực. việc gì cũng hỏng, ly tan, tai họa thường xuyên, tự lập từ bé, bệnh tật triền miên. Nếu các vận thế đến xẩu, nhất là Họ vận, Mệnh vận. Tên vận thì chết sớm.
Tên vận: {Phong} 12=12 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Bạc nhược, heo hắt
+ Cơ nghiệp: Khốn khó, bị cướp, phá hoại, tai ách.
+ Gia cảnh: Họ hàng lạnh nhạt, ít ỏi, kém phát, phản phúc, bất hòa.
+ Sức khỏe: Tinh thần bạc nhược, bệnh dạ dày.
+ Nghệ nghiệp: Quan chức, nông nghiệp, ngư nghiệp, vô nghề.
Tóm lại: số 12 biểu thị sự mù quáng không tư biết sức mình hay chuốc thất hại, ngại gian khó, chóng chán, cô độc, gia cảnh khốn đốn lộn xộn, bệnh tật, nếu Họ vận, mệnh vận, Tên vận đều có số lý xấu thì chết non, còn số lý tốt thì sống được lâu hơn, số dào hoa, nhà lãnh dạo, vĩ nhân.
Mệnh vận: 1+2=3//1+ do không có phụ tên + âm đầu của tên là P Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Danh lợi song thu): Âm dương hòa hợp, cát tường phúc hậu, là số thiên-địa-nhân vạn vật hình thành. Có điềm phát đạt, tài lộc dồi dào, đại lợi con cháu, gia vận.
+ Biểu lý tốt
+ Tính cách: Ham học có năng khiếu, tính độc lập, thông minh.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, học thuật, quan chức, thành đạt.
+ Gia đình: Hòa thuận, hạnh phúc, con cái ngoan, chăm.
+ Sức khỏe: Tốt, có thể sống thọ
+ Sự nghiệp: Vẻ vang, thành đạt, như ý
Tóm lại: Số 3 âm dương cân bằng , vạn vật hình thành vì vậy biểu thị chức tước, phúc lộc, công danh thành đạt, giỏi giang nghề nghiệp, thành công nhiều mặt.
Tổng vận: {Anh+1+Phong} 9+1+12=22// +1 do không có họ đệm Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Tranh đấu, bất đắc ý
+ Tính cách: Không nhường nhịn, không có ý chí, cô độc.
+ Gia đình: Họ hàng, thân tín bất hòa. số tự lập, nghèo khó, vất vả.
+ Sức khỏe: Bệnh hiểm nghèo, chết yểu.
Tóm lại: Số 22 biểu thị không thỏa nguyện, thất bại giữa chừng, bạc nhược, khổ cực, lao lý, số 22 cũng biểu thị là vĩ nhân, hào kiệt nhưng bất đắc trí.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}22 + 3=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 3 Biểu thị Dương Hoả: Dưong-Hỏa Hành Hỏa chủ về “Lễ”. Thuộc hành Hỏa, người có tính cách nóng vội, gấp gáp, ưa hoạt động. Song là người thiếu kiên trì, chóng chán nên hay bỏ dỡ giữa chừng mọi thứ.
Người này khí huyết cường thịnh. Nguời nhanh nhẹ, thích danh lợi, thích tiếng tăm. Tuy là người năng động và mưu trí, nhưng sự thành công không bền lâu. Nhược điểm của Dương Hỏa là không khoan nhượng hiếu thắng, nhỏ nhen và không nhận sai lầm của mình. Họ cương quyết thực hiện bằng được mục tiêu ngắn bạn.