logo đặt tên cho con

Anh Cảm 684 Cảm
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+3=9]; [1+4+4=9];
Họ Vận:{Anh} 9+1=10//+1 do không có họ đệm Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Tử diệt hung ác): Là quẻ hung nhất, đại diện cho linh giới (địa ngục). Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng. - Biểu lý xấu kết cục bi thảm + Nghề nghiệp: Quan chức. quân sự, thương mại. ca kỹ. + Sự nghiệp: Phá tán, lỡ dở. + Gia cảnh: Bất ổn, họ hàng anh em lạnh nhạt, vợ chồng lục dục, con cái bất hiếu, cần nhẫn nhục. + Sức khỏe: Xấu, nhiều bệnh tật, bị tra tấn, tù đầy, họa tai, chết yểu. + Tính tình: Hay thay đổi, phóng tính, không nghiêm túc. Tóm lại: Số 10 biểu thị cực xẩu. số cáo chung của vạn vật, nghèo khi cùng cực. việc gì cũng hỏng, ly tan, tai họa thường xuyên, tự lập từ bé, bệnh tật triền miên. Nếu các vận thế đến xẩu, nhất là Họ vận, Mệnh vận. Tên vận thì chết sớm.
Tên vận: {Cảm} 9=9 Quẻ này là quẻ HUNG: (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt. - Biểu lý xấu: Cùng cực, khốn khổ, rất xẩu. +Nghê nghiệp: Quan chức, thương mại. ca kỹ, võ nghệ. + Phúc Vận: Phá sản. bị cách chức, đơn bạc. + Gia đình: Bất an, bất hòa. chía ly. + Sức khỏe: Bệnh hoạn, yếu đuối. + Hạnh phúc: Bất hạnh, thay đổi, ly tán. muộn màng. Tóm lại: Số 9 biểu thị sự đau khổ. mờ tối, nghèo khó, mồ côi, tàn phế, bệnh tật, bị tra tấn. luôn gặp tai họa bất thường, nhưng đồng thời cũng là số biểu thị sự oanh liệt người cường hà, hào kiệt trong đời.
Mệnh vận: 1+1=2//1+ do không có phụ tên + âm đầu của tên là C Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Hỗn độn ly loạn): Phá bại vất vả, khó thành sự nghiệp, vô mưu vô dũng, tiến thoái lưỡng nan. Như chim trong lồng, một bước khó đi, dễ vương bệnh tật. - Biểu lý xấu + Tính cách: Cô độc (biểu thị sự phân ly, cô quạnh). + Sự nghiệp: Khó thành, lưu lạc, tha phương. + Gia đình: Nghèo khốn, anh em họ hàng xa cách, họa tai. + Hạnh phúc: Vợ chổng ly biệt, bất hạnh. + Sức khỏe: Bệnh tật, không thọ, thương tích. Tóm lại: Số 2 là số lý không tốt, hàm chứa sự hung ác, không có khí lực, trong ngoài đối nghịch, khổ ải, lo lắng, tai họa hay gặp, tàn phế, khó đạt nguyện vọng, bệnh hoạn, mất tự do. Tuy nhiên số này có các định tính như vậy, song không phải dồn mọi sự bất hạnh vào một người. Nếu ai có số lý này thì có thể bị một hay một số điềm xấu thôi và có thể vào một thời vận hay cả đời. Điều đó còn bị nhiều thế vận khác chi phối nữa.
Tổng vận: {Anh+1+Cảm} 9+1+9=19// +1 do không có họ đệm Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ + Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh. + Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng. + Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa. + Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu. Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}19 + 2=17 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Cương cường, nghị lực, mạnh bạo + Tính tình: Cứng cỏi, mạnh mẽ, lãnh đạm. + Gia cảnh: Bình hòa, phải tu dưỡng sẽ hạnh phúc, no đủ. + Nghê nghiệp: Văn chương, nghệ thuật, quân sự, quan trường. + Sức khỏe: Tốt, thọ. Tóm lại: Số 17 biểu thị quyền uy, cương ngạo, có nghị lực, ý chí kiên định, cứng nhắc, dể xung đột, ít nhưỡng nhịn, đam mê tửu sắc.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 2 Biểu thị Âm Mộc: Âm-Mộc Vẫn là người thuộc hành Mộc chủ về “nhân”. Song thuộc tính Âm nên tính tình khiêm nhường, ngay thẳng. Bản tính là nhân hậu, ít thể lộ. Người có bể ngoài mềm mỏng, nhưng bên trong lại cũng cỏi và có tính bảo thủ, cổ chẩp. Người này có tính đổ kỵ. Tuy vậy với ý trí và lòng quyết tâm bển bỉ nên là người có nghị lực thích nghi mọi hoàn cảnh và vẫn phát triễn tốt.