logo đặt tên cho con

��o��n An Huê Huê
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [0+0+0+0+0+0+1+0+0+0+0+0+0+3=4]; [3+3=6]; [3+2+4+0=9];
Họ Vận:{��o��n An} 4+6=10 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Tử diệt hung ác): Là quẻ hung nhất, đại diện cho linh giới (địa ngục). Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng.
- Biểu lý xấu kết cục bi thảm
+ Nghề nghiệp: Quan chức. quân sự, thương mại. ca kỹ.
+ Sự nghiệp: Phá tán, lỡ dở.
+ Gia cảnh: Bất ổn, họ hàng anh em lạnh nhạt, vợ chồng lục dục, con cái bất hiếu, cần nhẫn nhục.
+ Sức khỏe: Xấu, nhiều bệnh tật, bị tra tấn, tù đầy, họa tai, chết yểu.
+ Tính tình: Hay thay đổi, phóng tính, không nghiêm túc.
Tóm lại: Số 10 biểu thị cực xẩu. số cáo chung của vạn vật, nghèo khi cùng cực. việc gì cũng hỏng, ly tan, tai họa thường xuyên, tự lập từ bé, bệnh tật triền miên. Nếu các vận thế đến xẩu, nhất là Họ vận, Mệnh vận. Tên vận thì chết sớm.
Tên vận: {Huê}9=9 Quẻ này là quẻ HUNG: (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt.
- Biểu lý xấu: Cùng cực, khốn khổ, rất xẩu.
+Nghê nghiệp: Quan chức, thương mại. ca kỹ, võ nghệ.
+ Phúc Vận: Phá sản. bị cách chức, đơn bạc.
+ Gia đình: Bất an, bất hòa. chía ly.
+ Sức khỏe: Bệnh hoạn, yếu đuối.
+ Hạnh phúc: Bất hạnh, thay đổi, ly tán. muộn màng.
Tóm lại: Số 9 biểu thị sự đau khổ. mờ tối, nghèo khó, mồ côi, tàn phế, bệnh tật, bị tra tấn. luôn gặp tai họa bất thường, nhưng đồng thời cũng là số biểu thị sự oanh liệt người cường hà, hào kiệt trong đời.
Mệnh vận: {An+H}6+3=9 Quẻ này là quẻ HUNG: (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt.
- Biểu lý xấu: Cùng cực, khốn khổ, rất xẩu.
+Nghê nghiệp: Quan chức, thương mại. ca kỹ, võ nghệ.
+ Phúc Vận: Phá sản. bị cách chức, đơn bạc.
+ Gia đình: Bất an, bất hòa. chía ly.
+ Sức khỏe: Bệnh hoạn, yếu đuối.
+ Hạnh phúc: Bất hạnh, thay đổi, ly tán. muộn màng.
Tóm lại: Số 9 biểu thị sự đau khổ. mờ tối, nghèo khó, mồ côi, tàn phế, bệnh tật, bị tra tấn. luôn gặp tai họa bất thường, nhưng đồng thời cũng là số biểu thị sự oanh liệt người cường hà, hào kiệt trong đời.
Tổng vận: { ��o��n An Huê};4+6+9=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}19 + 9=10 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Tử diệt hung ác): Là quẻ hung nhất, đại diện cho linh giới (địa ngục). Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng.
- Biểu lý xấu kết cục bi thảm
+ Nghề nghiệp: Quan chức. quân sự, thương mại. ca kỹ.
+ Sự nghiệp: Phá tán, lỡ dở.
+ Gia cảnh: Bất ổn, họ hàng anh em lạnh nhạt, vợ chồng lục dục, con cái bất hiếu, cần nhẫn nhục.
+ Sức khỏe: Xấu, nhiều bệnh tật, bị tra tấn, tù đầy, họa tai, chết yểu.
+ Tính tình: Hay thay đổi, phóng tính, không nghiêm túc.
Tóm lại: Số 10 biểu thị cực xẩu. số cáo chung của vạn vật, nghèo khi cùng cực. việc gì cũng hỏng, ly tan, tai họa thường xuyên, tự lập từ bé, bệnh tật triền miên. Nếu các vận thế đến xẩu, nhất là Họ vận, Mệnh vận. Tên vận thì chết sớm.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 9 Biểu thị Dương Thuỷ: Số 9 là số lẻ thuộc tính Dương. Như vậy số 9 là số Dương Thủy (nước cường, đại dương). Hành Thủy chủ về “Trí”, nghĩa: trí tuệ, xét đoán, uyển chuyển. Vì vậy người có số biểu lý Mệnh vận là số 9 - Dương Thủy sẽ là người thông minh, khôn khác. Người ưa hoạt động. Họ không thích “ăn không, ngồi rồi”. Họ lấy công việc làm sở thích. Họ sống bằng lý trí chứ không bằng cảm tính. Người này cư xử có phán xét cẩn thận, người sống tĩnh cảm và giao thiệp chân thành, rộng. Người này có nhiều tham vọng và thích danh tiếng. Họ thích ngao du đó đây và có óc quan sát tinh tế.


Các tên cùng loại