logo đặt tên cho con

����o An Gia Quang 47013 Quang
Ý Nghĩa:  
Số hóa tên: [0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+0+1=1]; [3+3=6]; [3+2+3=8]; [2+2+3+3+3=13];
Họ Vận:{����o An} 1+6=7 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
- Biểu lý được: Quyết đoán, ý chí phấn đấu cao, cương nghị.
+ Tính tình: Độc lập, cương cường, quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, quan chức, quân sự.
+ Gia đình: Không hòa đồng, xung khắc.
+ Sức khõe: Tinh thẫn tốt, khỏe mạnh, có thể sống lâu
Tóm lại: Số 7 biểu thị quyền uy, độc lập tự cường, ít hòa đồng, cứng rắn gây bất hòa, có trách nhiệm và tự chịu trách nhiệm, có dũng khí, kiên cường bất khuất, phụ nữ mạnh mẽ nam tính (xấu).
Tên vận: {Gia Quang}8+13=21 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Thành công với nam, nữ không tốt lắm.
+ Tính cách: Nhanh nhẹn, tháo vát, quyết đoán, mưu trí, thao lược.
+ Nghề nghiệp: Quan chức, mỹ thuật. triết học, kỹ nghệ, thương mại.
+ Gia đình họ hàng thân thích thuận hòa, yên vui, rất giàu có, giàu có.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
+ Hạnh phúc: Nữ lấn át chồng. xung khắc không hay.
Tóm lại: Số 21 biểu thị thành công rực rỡ. quyền uy, phát triển vững chắc, gia nghiệp hưng thịnh, số lãnh tụ, đi từ thấp tới cao, danh tiếng, nữ giới lấn át chồng không hay lắm.
Mệnh vận: {An+Gia}6+8=14 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Lưu lạc bốn phương, không mãn nguyện.
+ Tính cách: Người đẹp, dể tin, thiếu kiên định.
+ Gia nghiệp: Thiếu thốn, cốt nhục chia lìa. tha phương sinh kế. anh em bất hòa, ly tán.
+ Sức khỏe: Dể bị cảm, phong hàn.
Tóm lại: Số 14 biểu thị tài hoa. xung khắc mẹ cha, sống ngoài quê quán, anh em bất mãn, vợ chồng ly tán, con cái hiếm muộn, làm cho người khác hưởng, bất đắt chí, hay gặp nạn tại, có độc, các thế vận khác xấu nữa thì chết sớm.
Tổng vận: { ����o An Gia Quang};1+6+8+13=28 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Chìm nổi
+ Tính tình: Khảng khái, chịu đựng, có độc.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, văn chương, nông nghiệp, thương mại.
+ Gia đình: Bất hạnh, anh em tranh giành đấu đá lẫn nhau, vợ con ly biệt.
+ Sức khỏe: Ba vận thể chính kém thì bệnh tật, thương phế, chết yểu.
Tóm lại: Số 28 biểu thì cuộc đời bôn ba, nổi chìm, tính tình khảng khái, xung khắc vợ chồng, con cái, cả đời cực nhọc, nhỏ tuổi đã xa gia đình, phụ nữ đơn độc, có chồng củng như không.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}28 + 14=14 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Lưu lạc bốn phương, không mãn nguyện.
+ Tính cách: Người đẹp, dể tin, thiếu kiên định.
+ Gia nghiệp: Thiếu thốn, cốt nhục chia lìa. tha phương sinh kế. anh em bất hòa, ly tán.
+ Sức khỏe: Dể bị cảm, phong hàn.
Tóm lại: Số 14 biểu thị tài hoa. xung khắc mẹ cha, sống ngoài quê quán, anh em bất mãn, vợ chồng ly tán, con cái hiếm muộn, làm cho người khác hưởng, bất đắt chí, hay gặp nạn tại, có độc, các thế vận khác xấu nữa thì chết sớm.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 4 Biểu thị Âm Hoả: Âm Hỏa. Tuy là âm thuộc tính khắc dương, song vẫn thuộc hành Hỏa, nên người này tính tình cũng gấp gáp, nóng nảy. Ðó là vì thuộc hành Hỏa; hành Hỏa lại chủ về “lễ đạo" nên người này có tính cách nghiêm nghị, nóng, gay gắt, nguyên tắc. Hành và đặc tính cơ bản của nó ảnh hưởng mạnh tới nhân cách. Bởi vậy người có số biểu lý 4 - Âm Hỏa là người bể ngoài bình thường có vẻ lạnh nhạt (tính Âm), nhưng thực chất bên trong lại nóng vội. Họ có nhiều ước vọng, ý muốn, nhưng là người không muốn thổ lộ. Người này rất khéo ăn nói và biết dấu kín sỡ nguyện. Vì vậy có thể nói là người nham hiểm, khó chơi. Người Âm Hỏa tức lửa ầm ỉ, không bùng. Bởi vậy có thể nói người này không mạnh khỏe, cường tráng, hạnh phúc không suôn sẽ và hiếm muộn về xây dựnng gia đình và con cái.