logo đặt tên cho con

Nguyễn Bá Phước 297 9 Phước
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+4=7]; [2+3+3+3+1=12];
Họ Vận:{Nguyễn Bá} 20+7=27 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Tham lam, đổ vỡ
+ Tính tình: Tham lam vô độ, nhiều sự, thích kiện tụng, phỉ bang, công kích.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, giáo sỹ, công chức, nông nghiệp.
+ Gia đình: Họ hàng anh em chia lìa, nghèo hèn, đơn độc, bất hạnh, sản nghiệp đổ vỡ giữa chừng.
+ Sức khỏe: Xấu, tàn phế, bệnh tật, kém.
Tóm lại: Số 27 biểu thị sự tham lam vô chừng, thích
nhũng nhiểu, kiện cáo, tiền vận khá hậu vận tồi, đổ vỡ, tai tiếng, đau ốm, tàn tật.
Tên vận: {Phước}12=12 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Bạc nhược, heo hắt
+ Cơ nghiệp: Khốn khó, bị cướp, phá hoại, tai ách.
+ Gia cảnh: Họ hàng lạnh nhạt, ít ỏi, kém phát, phản phúc, bất hòa.
+ Sức khỏe: Tinh thần bạc nhược, bệnh dạ dày.
+ Nghệ nghiệp: Quan chức, nông nghiệp, ngư nghiệp, vô nghề.
Tóm lại: số 12 biểu thị sự mù quáng không tư biết sức mình hay chuốc thất hại, ngại gian khó, chóng chán, cô độc, gia cảnh khốn đốn lộn xộn, bệnh tật, nếu Họ vận, mệnh vận, Tên vận đều có số lý xấu thì chết non, còn số lý tốt thì sống được lâu hơn, số dào hoa, nhà lãnh dạo, vĩ nhân.
Mệnh vận: {Bá+P}7+2=9 Quẻ này là quẻ HUNG: (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt.
- Biểu lý xấu: Cùng cực, khốn khổ, rất xẩu.
+Nghê nghiệp: Quan chức, thương mại. ca kỹ, võ nghệ.
+ Phúc Vận: Phá sản. bị cách chức, đơn bạc.
+ Gia đình: Bất an, bất hòa. chía ly.
+ Sức khỏe: Bệnh hoạn, yếu đuối.
+ Hạnh phúc: Bất hạnh, thay đổi, ly tán. muộn màng.
Tóm lại: Số 9 biểu thị sự đau khổ. mờ tối, nghèo khó, mồ côi, tàn phế, bệnh tật, bị tra tấn. luôn gặp tai họa bất thường, nhưng đồng thời cũng là số biểu thị sự oanh liệt người cường hà, hào kiệt trong đời.
Tổng vận: { Nguyễn Bá Phước};20+7+12=39 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý rất tốt phú quý, vinh hiển.
+ Tính cách: Mạnh mẽ, có trí tuệ, thông minh, kiên trì và quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, thương mại, văn chương, quân sự.
+ Gia dình: Họ hàng bình an, ngày càng thịnh vượng, hạnh phúc.
+ Súc khỏe: Khá tốt.
Tóm lại: Số 39 biểu thị uy quyền, giàu có, sống lâu, cuộc sống yên ổn, hạnh phúc. Nữ giới có số này không tốt cho hôn nhân.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}39 + 9=30 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Bất mãn, thành bại, xáo trộn
+ Tính tình: Cương cường, mạnh bạo, gan lỳ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, nông nghiệp, thương mại, văn hóa.
+ Gia cảnh: Bất hòa, vợ chồng ly tán, khó khăn, tù đày.
+ Sức khỏe: Thương tích, tàn phế.
Tóm lại: Số 30 biểu thì chìm nổi vô định. Vận thể chính tốt thì thành công lớn, nếu không thì thất bại, hay bị họa tai bất ngờ, bị tra tấn, tù đày, cô độc, chết yểu, sống lâu.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 9 Biểu thị Dương Thuỷ: Số 9 là số lẻ thuộc tính Dương. Như vậy số 9 là số Dương Thủy (nước cường, đại dương). Hành Thủy chủ về “Trí”, nghĩa: trí tuệ, xét đoán, uyển chuyển. Vì vậy người có số biểu lý Mệnh vận là số 9 - Dương Thủy sẽ là người thông minh, khôn khác. Người ưa hoạt động. Họ không thích “ăn không, ngồi rồi”. Họ lấy công việc làm sở thích. Họ sống bằng lý trí chứ không bằng cảm tính. Người này cư xử có phán xét cẩn thận, người sống tĩnh cảm và giao thiệp chân thành, rộng. Người này có nhiều tham vọng và thích danh tiếng. Họ thích ngao du đó đây và có óc quan sát tinh tế.