Đặt tên cho con Trương Tường Ánh Khương

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Trương (張)
Bộ 57 弓 cung [8, 11] 張
trương, trướng
zhāng, zhàng
  1. (Động) Giương dây cung, căng dây cung. ◎Như: trương cung giương cung.
  2. (Động) Căng dây gắn vào đàn. ◇Hán Thư : Cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã 調, , (Đổng Trọng Thư truyện ) Đàn không hợp điệu, đến nỗi phải tháo ra thay dây vào, mới gảy được.
  3. (Động) Thay đổi, sửa đổi. ◎Như: canh trương sửa đổi.
  4. (Động) Mở ra, căng ra, triển khai. ◎Như: trương mục mở to mắt, trợn mắt. ◇Đạo Đức Kinh : Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi , . , (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
  5. (Động) Khoe khoang, khoa đại. ◎Như: khoa trương khoe khoang.
  6. (Động) Làm cho lớn ra, khuếch đại. ◇Tân Đường Thư : Đại quân cổ táo dĩ trương ngô khí (Lí Quang Bật truyện ) Ba quân đánh trống rầm rĩ làm ta hăng hái thêm.
  7. (Động) Phô bày, thiết trí. ◎Như: trương ẩm đặt tiệc rượu, trương nhạc mở cuộc âm nhạc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch , (Đệ tam thập tứ hồi) Hôm đó giết bò mổ ngựa, bày tiệc rất to.
  8. (Động) Giăng lưới để bắt chim muông.
  9. (Động) Dòm, ngó. ◎Như: đông trương tây vọng 西 nhìn ngược nhìn xuôi. ◇Thủy hử truyện : Chỉ kiến nhất cá nhân, tham đầu tham não, tại na lí trương vọng , , (Đệ nhị hồi) Chỉ thấy một người, thò đầu vươn cổ, ở trong đó đang dòm ngó rình mò.
  10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì mở ra, căng ra được. ◎Như: nhất trương cung một cái cung, lưỡng trương chủy hai cái mõm. (2) Đơn vị dùng cho vật có mặt phẳng. ◎Như: nhất trương chỉ một tờ giấy, lưỡng trương trác tử hai cái bàn.
  11. (Danh) Ý kiến, ý chí. ◎Như: chủ trương chủ ý, chủ kiến, thất trương thất chí mất hết hồn trí, đầu óc hoang mang.
  12. (Danh) Sao Trương, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  13. (Danh) Họ Trương.
  14. (Tính) To, lớn. ◎Như: kì thế phương trương cái thế đang lớn. ◇Thi Kinh : Tứ mẫu dịch dịch, Khổng tu thả trương , (Đại nhã , Hàn dịch ) Bốn con ngựa đực, Rất dài lại to.
  15. Một âm là trướng. § Thông trướng .
  16. (Tính) Bụng đầy, bụng căng. § Thông trướng .

1. [主張] chủ trương 2. [明目張膽] minh mục trương đảm 3. [更張] canh trương 4. [綱舉目張] cương cử mục trương 5. [緊張] khẩn trương 6. [乖張] quai trương 7. [慌慌張張] hoảng hoảng trương trương 8. [張羅] trương la
Tường (墙)
Bộ 32 土 thổ [11, 14] 墙
tường
牆, 墻 qiáng
  1. Giản thể của chữ .
  2. Giản thể của chữ .

Ánh (映)
Bộ 72 日 nhật [5, 9] 映
ánh
yìng
  1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy : San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng , (Đông phương , Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
  2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: đảo ánh phản chiếu. ◇Dữu Tín : Trường kiều ánh thủy môn (Vịnh họa bình phong ) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
  3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại : (Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan (), , (Di kiên giáp chí , Mạnh Thục cung nhân ) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
  4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan : Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác , (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
  5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ : Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh (Ức tích hành ) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
  6. (Danh) Giờ Mùi . ◇Lương Nguyên Đế : Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh , (Toản yếu ) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình , vào giờ Mùi gọi là Ánh .

1. [反映] phản ánh 2. [照映] chiếu ánh 3. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư
Khương (姜)
Bộ 38 女 nữ [6, 9] 姜
khương
jiāng
  1. (Danh) Họ Khương .

1. [姜子牙] khương tử nha

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Trương Tường Ánh Khương

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Trương Tường Ánh Khương

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trương(11) + số nét họ lót Tường(14) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Tường(14) + số nét tên lót Ánh(9) = 23
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Ánh(9) + số nét tên Khương(9) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Trương(11) + số nét tên Khương(9) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trương(11) + Tường(14) + Ánh(9) + Khương(9) = 43
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Dù bề ngoài tỏa sáng như hoa khoe sắc dưới ánh trăng mưa, nhưng thực chất bên trong lại đầy gian truân và khó khăn. Bề ngoài có vẻ hạnh phúc nhưng thực tế lại rất vất vả, dễ dàng dẫn đến những lối sống sa ngã và suy đồi. Thay vì chỉ dựa vào vẻ bề ngoài lấp lánh, người ta cần từng bước xây dựng một nền tảng vững chắc. Bằng cách tập trung vào việc củng cố và phát triển những phẩm chất nội tại, bổ sung kiến thức và kỹ năng cần thiết, người đó có thể vượt qua những khó khăn nội tại và đạt được thành tựu đích thực. Điều quan trọng là phải nhận thức rõ ràng về giá trị thực sự của bản thân mình và không để bị lôi kéo bởi những cám dỗ ngắn hạn. Bằng cách đầu tư vào sự phát triển bền vững từ bên trong, không chỉ cải thiện bản thân mà còn tạo dựng được một cuộc sống có ý nghĩa và thực sự hạnh phúc.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này đã đạt được những hy vọng và mong đợi của mình, thành công trong công việc và hoàn thành mọi mục tiêu đã đề ra. Sự nghiệp của họ phát triển mạnh mẽ, mang lại danh tiếng và thành tựu đáng tự hào. Nhờ vào sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, họ đã chứng minh được năng lực và đạt được những kết quả xuất sắc, đúng như những gì họ đã mong đợi từ ban đầu.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Tình hình bề ngoài có vẻ yên ổn, nhưng thực tế trong gia đình và giữa các bộ hạ lại đang tồn tại những mâu thuẫn và tranh chấp không hề nhỏ. Những xung đột này không chỉ gây ra bất hòa mà còn có thể dẫn đến những tổn thất về tài sản, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự ổn định và hòa khí chung của gia đình. Điều này khiến cho việc duy trì một cuộc sống yên bình trở nên khó khăn, bởi vấn đề không chỉ dừng lại ở mức độ cá nhân mà còn ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. Trong tình huống này, việc giải quyết xung đột một cách hiệu quả là điều cần thiết để phục hồi sự yên ổn và hòa thuận trong gia đình. Cần có sự giao tiếp mở và trung thực giữa các thành viên để thấu hiểu rõ ràng nguyên nhân của mâu thuẫn, từ đó tìm ra các giải pháp phù hợp. Việc tham khảo ý kiến từ một người trung gian khách quan hoặc một chuyên gia tư vấn có kinh nghiệm có thể giúp mở ra những góc nhìn mới và đưa ra các phương án xử lý khôn ngoan và hiệu quả. Bên cạnh đó, việc xây dựng và duy trì các quy tắc ứng xử rõ ràng trong gia đình và giữa các bộ hạ cũng là một biện pháp quan trọng để ngăn ngừa những mâu thuẫn trong tương lai. Thông qua sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau, mọi người có thể học cách cùng nhau làm việc và sống chung một cách hòa bình, từ đó dần phục hồi sự yên ổn và ổn định lâu dài cho gia đình.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng đối mặt và vượt qua những khó khăn gian nan mà họ gặp phải. Sự kiên trì và quyết tâm của họ giúp họ khắc phục được những thách thức để đạt được thành công và phát đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên, có vẻ như họ có xu hướng tập trung vào lợi ích cá nhân nhiều hơn là lợi ích chung. Họ có thể ưu tiên những lợi ích bản thân trước và ít khi quan tâm đến những lợi ích hoặc nhu cầu của người khác. Dù việc tập trung vào sự nghiệp và thành công cá nhân là điều quan trọng, nhưng để có được sự hài hòa và bền vững trong mọi mặt của cuộc sống, việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với người khác cũng không kém phần quan trọng. Người này có thể cần học cách cân bằng giữa việc theo đuổi lợi ích cá nhân và việc xem xét, tôn trọng lợi ích của người khác. Điều này không chỉ giúp họ thành công hơn trong các mối quan hệ xã hội mà còn cải thiện danh tiếng và tạo dựng được sự tin tưởng, yêu mến từ mọi người xung quanh. Đây là những yếu tố quan trọng giúp duy trì thành công lâu dài và sự phát triển toàn diện.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Người này có thể đạt được thành công và thực hiện các mục đích cũng như kỳ vọng của mình, nhưng quá trình để đạt được những điều đó thường khiến họ cảm thấy mệt mỏi và suy nhược. Mặc dù có những thành tựu đáng kể, sự không ổn định trong cơ sở của họ - có thể là do tình trạng tài chính, môi trường sống, hoặc các vấn đề khác - dẫn đến những khó khăn trong gia đình và cuộc sống cá nhân. Sự bất hạnh gia đình này có thể làm giảm bớt niềm vui mà thành công mang lại và gây ra căng thẳng thêm cho họ, khiến cho cuộc sống dù đạt được nhiều thành tựu nhưng vẫn thiếu hạnh phúc và sự bình yên.

Trương Tường Ánh Khương 52,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Duy Khương (23) Minh Khương (10)
Tuấn Khương (8) An Khương (6)
Văn Khương (6) Phú Khương (5)
Bảo Khương (5) Đăng Khương (5)
Huy Khương (4) Gia Khương (4)
Tiến Khương (4) Trọng Khương (4)
Đình Khương (3) Mạnh Khương (3)
Thế Khương (3) Quang Khương (2)
Phúc Khương (2) Ninh Khương (2)
Nhật Khương (2) Mỹ Khương (2)
Quốc Khương (2) Anh Khương (1)
Đức Khương (1) Hoài Khương (1)
Hữu Khương (1) Nam Khương (1)
Như Khương (1) Hà Khương (1)
Tấn Khương (1) Trần Khương (1)
Phúc Ánh Khương Phú Ánh Khương
Phi Khương Nhi Yến Khương
Nhân Khương Nhã Khương
Nguyên Khương Ngọc Lan Khương
Ngọc Khương Ngọc Ánh Khương
Nà Khương Mường Khương
Mậu Khương Huy Khương
Hửu Khương Mạnh Khương
Lệ Khương Lam Ánh Khương
Kim Khương Khánh Ánh Khương

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2081) Minh Anh (2017)
Minh Khôi (1301) Gia Hân (1212)
An Nhiên (1093) Hải Đăng (983)
Minh Khang (971) Nhật Minh (967)
Khánh Vy (961) Minh Đăng (931)
Tuệ Nhi (904) Linh Đan (866)
Bảo Ngọc (841) Minh Quân (786)
Anh Thư (738) Tuệ Lâm (706)
Bảo Châu (705) Đăng Khôi (704)
Khánh Linh (672) Quỳnh Anh (660)
Tuệ An (657) Ánh Dương (653)
Kim Ngân (653) Minh Ngọc (642)
Gia Bảo (629) Minh Trí (623)
Gia Huy (612) Minh Khuê (609)
Hà My (593) Phúc Khang (593)
Bảo Anh (581) Phương Anh (579)
Tú Anh (570) Gia Hưng (569)
Quỳnh Chi (566) Ngọc Diệp (565)
Tuệ Minh (561) Minh Thư (556)
Phương Thảo (554) Phú Trọng (550)
Bảo Hân (544) Khánh An (543)
Hoàng Minh (541) Bảo Long (526)
Minh Long (522) Phúc An (519)
Hải Đường (515) Hoàng Long (507)
Đăng Khoa (491) Trâm Anh (488)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413