Đặt tên cho con T Công Quý Khang

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

T (###)
Công (公)
Bộ 12 八 bát [2, 4] 公
công
gōng
  1. (Tính) Chung, chung cho mọi người. ◎Như: công vật vật của chung, công sự việc chung, công khoản kinh phí chung, công hải hải phận quốc tế.
  2. (Tính) Thuộc nhà nước, quốc gia. ◎Như: công sở cơ quan nhà nước, công sản tài sản quốc gia.
  3. (Tính) Không nghiêng về bên nào. ◎Như: công bình công bằng (không thiên lệch), công chính công bằng và chính trực.
  4. (Tính) Đực, trống. ◎Như: công kê gà trống, công dương cừu đực.
  5. (Phó) Không che giấu. ◎Như: công nhiên ngang nhiên, tự nhiên, công khai tín thư ngỏ, hóa hối công hành hàng hóa của cải lưu hành công khai.
  6. (Danh) Quan công, có ba bậc quan cao nhất thời xưa gọi là tam công . § Nhà Chu đặt quan Thái Sư , Thái Phó , Thái Bảo tam công .
  7. (Danh) Tước Công, tước to nhất trong năm tước Công Hầu Bá Tử Nam .
  8. (Danh) Tiếng xưng hô đối với tổ phụ (ông). ◎Như: ngoại công ông ngoại.
  9. (Danh) Tiếng xưng hô chỉ cha chồng. ◎Như: công công cha chồng, công bà cha mẹ chồng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công , (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
  10. (Danh) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng hoặc người có địa vị. ◎Như: chủ công chúa công, lão công công ông cụ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chủ công dục thủ thiên hạ, hà tích nhất mã? , (Đệ tam hồi) Chúa công muốn lấy thiên hạ, thì tiếc gì một con ngựa.
  11. (Danh) Tiếng kính xưng đối với người ngang bậc. ◇Sử Kí : Công đẳng lục lục, sở vị nhân nhân thành sự giả dã , (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Các ông xoàng lắm, thật là nhờ người ta mà nên việc vậy.
  12. (Danh) Họ Công.

1. [不公] bất công 2. [主公] chủ công, chúa công 3. [全民公決] toàn dân công quyết 4. [公主] công chúa, công chủ 5. [公使] công sứ 6. [公例] công lệ 7. [公債] công trái 8. [公僕] công bộc 9. [公元] công nguyên 10. [公共] công cộng 11. [公函] công hàm 12. [公分] công phân 13. [公利] công lợi 14. [公務] công vụ 15. [公升] công thăng 16. [公卿] công khanh 17. [公司] công ti 18. [公同] công đồng 19. [公園] công viên 20. [公堂] công đường 21. [公報] công báo 22. [公姑] công cô 23. [公婆] công bà 24. [公子] công tử 25. [公安] công an 26. [公尺] công xích 27. [公布] công bố 28. [公平] công bình 29. [公幹] công cán 30. [公庫] công khố 31. [公式] công thức 32. [公心] công tâm 33. [公憤] công phẫn 34. [公所] công sở 35. [公教] công giáo 36. [公文] công văn 37. [公斤] công cân 38. [公明] công minh 39. [公權] công quyền 40. [公正] công chính, công chánh 41. [公民] công dân 42. [公法] công pháp 43. [公海] công hải 44. [公然] công nhiên 45. [公理] công lí 46. [公產] công sản 47. [公田] công điền 48. [公畝] công mẫu 49. [公益] công ích 50. [公眾] công chúng 51. [公社] công xã 52. [公立] công lập 53. [公署] công thự 54. [公職] công chức 55. [公舉] công cử 56. [公訴] công tố 57. [公認] công nhận 58. [公論] công luận 59. [公證] công chứng 60. [公道] công đạo 61. [公里] công lí 62. [公門] công môn 63. [公開] công khai 64. [公館] công quán 65. [包公] bao công 66. [巨公] cự công 67. [沛公] bái công 68. [秉公] bỉnh công 69. [至公] chí công 70. [辦公] biện công 71. [三公] tam công 72. [充公] sung công 73. [妙善公主] diệu thiện công chúa 74. [廟公] miếu công
Quý (媿)
Bộ 38 女 nữ [10, 13] 媿
媿 quý
kuì, guǐ
  1. Cũng như chữ quý .

Khang (康)
Bộ 53 广 nghiễm [8, 11] 康
khang, khương
kāng
  1. (Tính) Yên ổn, bình an, an định. ◎Như: an khang yên ổn, khang lạc yên vui.
  2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎Như: tiểu khang (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, khang niên phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
  3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎Như: khang kiện mạnh khỏe, khang cường khỏe mạnh.
  4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎Như: khang trang rộng rãi.
  5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tây Khang 西.
  6. (Danh) Họ Khang.

1. [平康] bình khang 2. [康莊] khang trang 3. [健康] kiện khang

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên T Công Quý Khang

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: T Công Quý Khang

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ T(0) + số nét họ lót Công(4) = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Công(4) + số nét tên lót Quý(13) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Quý(13) + số nét tên Khang(11) = 24
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu T(0) + số nét tên Khang(11) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là T(0) + Công(4) + Quý(13) + Khang(11) = 28
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Thành công đối với người này là một quá trình đầy gian nan và thử thách, và chỉ khi có những điều kiện ngoại lệ đặc biệt, họ mới có thể đạt được. Trong quá trình đó, họ thường xuyên cảm thấy bất bình và bất mãn với hoàn cảnh của mình, đến mức đôi khi cảm thấy tuyệt vọng và mất kiểm soát đến mức có thể dẫn đến tâm thần. Tình trạng tinh thần này cho thấy áp lực và sự căng thẳng mà họ phải đối mặt không chỉ là về mặt vật chất mà còn là về mặt tinh thần. Trong tình huống như vậy, điều quan trọng là cần phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè, và các chuyên gia sức khỏe tâm thần. Cung cấp một mạng lưới hỗ trợ và hiểu biết có thể giúp họ vượt qua những thời điểm khó khăn và tìm kiếm những giải pháp thực tiễn để đối phó với áp lực. Việc nhận ra và giải quyết những vấn đề tinh thần không chỉ cần thiết để bảo vệ sức khỏe của họ mà còn giúp họ tiếp tục hành trình đạt được mục tiêu một cách lành mạnh và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Căn cứ vào các chỉ báo hiện tại, có vẻ như bạn đang trải qua một thời kỳ đầy thử thách và biến động. Môi trường xung quanh không ổn định có thể dẫn đến sự mất cân bằng về mặt tâm lý và tinh thần, khiến bản tính có thể bị ảnh hưởng. Sự dồn nén tư tưởng và cảm xúc không được giải tỏa cũng làm thay đổi nhận thức và hành vi của bạn, gây ra nhiều hệ lụy tiêu cực đến sức khỏe tinh thần. Cùng với đó, các vấn đề sức khỏe liên quan đến đường hô hấp và não bộ cũng dễ phát sinh do sự căng thẳng kéo dài và môi trường sống không lành mạnh. Điều này cần được chú ý đặc biệt vì về già, khả năng phục hồi của cơ thể sẽ giảm sút, và các bệnh tật có thể trở nên nghiêm trọng hơn, đặc biệt là các bệnh mãn tính liên quan đến hệ thống hô hấp và thần kinh. Để đối phó với tình trạng này, việc tạo dựng một môi trường sống và làm việc ổn định, yên tĩnh là vô cùng quan trọng. Học cách thư giãn và giải phóng stress thông qua các hoạt động như thiền, yoga, hoặc tập thể dục nhẹ nhàng sẽ giúp cải thiện sức khỏe thể chất lẫn tinh thần. Ngoài ra, việc duy trì chế độ ăn uống lành mạnh, giàu dinh dưỡng và có lối sống tích cực cũng góp phần quan trọng trong việc ngăn ngừa và quản lý các vấn đề sức khỏe, đặc biệt là khi tuổi tác ngày càng cao.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người khiêm tốn và lễ phép, luôn đặt lợi ích của người khác lên trên bản thân, sẵn sàng hy sinh qua mọi khó khăn và gian truân để hỗ trợ người khác. Sự quên mình này không chỉ là biểu hiện của lòng tốt mà còn là minh chứng cho tinh thần cộng đồng mạnh mẽ. Nhờ vào thái độ đáng tin cậy và lòng vị tha, họ cuối cùng đã đạt được thành công và sự công nhận từ mọi người xung quanh. Sự nghiệp của họ phát triển không chỉ nhờ vào năng lực cá nhân mà còn bởi lòng tin và sự tôn trọng mà họ đã gây dựng được trong cộng đồng. Hành động không ngừng vì người khác và lòng dũng cảm trước mọi thử thách là những phẩm chất đã đưa họ đến với thành công rực rỡ và sự nghiệp thịnh vượng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này phải đối mặt với một số phận bị kìm hãm, không thể phát triển hay thăng tiến, trong một môi trường sống không ổn định. Họ luôn bị ám ảnh bởi nỗi lo sợ và bệnh tật đột ngột mà không có dấu hiệu báo trước. Đây là những yếu tố gây ra áp lực lớn, ảnh hưởng đến khả năng và tinh thần của họ trong cuộc sống hàng ngày.

T Công Quý Khang 42,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Khang (998) Phúc Khang (601)
Gia Khang (370) Bảo Khang (252)
Tuấn Khang (215) An Khang (210)
Hoàng Khang (174) Duy Khang (139)
Nguyên Khang (130) Vĩnh Khang (76)
Nhật Khang (74) Anh Khang (69)
Thái Khang (62) Đức Khang (58)
Quốc Khang (48) Phú Khang (44)
Đình Khang (37) Mạnh Khang (34)
Đăng Khang (33) Ngọc Khang (33)
Trọng Khang (32) Huy Khang (31)
Chí Khang (30) Hạo Khang (26)
Văn Khang (25) Hữu Khang (24)
Vương Khang (24) Trí Khang (23)
Tuệ Khang (23) Tấn Khang (22)
Phước Khang (19) Thế Khang (19)
Chấn Khang (18) Xuân Khang (17)
Thành Khang (15) Công Khang (14)
Thiên Khang (14) Việt Khang (12)
Tiến Khang (11) Vĩ Khang (11)
Kim Khang (10) Nam Khang (10)
Dương Khang (9) Bá Khang (9)
Hải Khang (9) Lâm Khang (9)
Trung Khang (9) Vũ Khang (9)
Hiếu Khang (8) Bảo Khang (8)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2110) Minh Anh (2052)
Minh Khôi (1328) Gia Hân (1232)
An Nhiên (1107) Hải Đăng (1006)
Minh Khang (998) Nhật Minh (981)
Khánh Vy (975) Minh Đăng (950)
Tuệ Nhi (917) Linh Đan (889)
Bảo Ngọc (853) Minh Quân (806)
Anh Thư (741) Bảo Châu (729)
Tuệ Lâm (724) Đăng Khôi (716)
Khánh Linh (691) Tuệ An (680)
Ánh Dương (676) Quỳnh Anh (673)
Kim Ngân (666) Minh Ngọc (652)
Gia Bảo (647) Minh Trí (635)
Minh Khuê (624) Gia Huy (622)
Hà My (604) Phúc Khang (601)
Bảo Anh (586) Quỳnh Chi (586)
Tuệ Minh (586) Phương Anh (585)
Ngọc Diệp (582) Gia Hưng (580)
Tú Anh (574) Phương Thảo (566)
Minh Thư (563) Phú Trọng (561)
Bảo Hân (555) Khánh An (549)
Hoàng Minh (548) Minh Long (544)
Bảo Long (539) Phúc An (533)
Hoàng Long (525) Hải Đường (518)
Đăng Khoa (501) Trâm Anh (497)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413